Đọc nhanh: 分巡兵备道 (phân tuân binh bị đạo). Ý nghĩa là: Tổng giám sát và chỉ huy quân sự của triều đại nhà Thanh.
分巡兵备道 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tổng giám sát và chỉ huy quân sự của triều đại nhà Thanh
Qing Dynasty General Supervisory and Military Command
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分巡兵备道
- 充分利用 空闲 设备
- hăm hở tận dụng những thiết bị để không。
- 你 知道 兵马俑 吗 ?
- Cậu có biết đội quân đất nung không?
- 兵 分两路 , 会攻 匪巢
- quân chia thành hai đường, tấn công vào sào huyệt bọn phỉ.
- 为了 提高 教学质量 , 教师 开课 要 做 充分 的 准备
- để nâng cao chất lượng giảng dạy, giáo viên đứng lớp phải chuẩn bị giáo án đầy đủ.
- 今 次 会议 准备充分
- Cuộc họp lần này chuẩn bị kỹ càng.
- 准备 工作 做 得 很 充分
- Công việc chuẩn bị rất đầy đủ.
- 东道主 队 在 6 局中 的 击球 打 得 十分 出色
- Đội chủ nhà đã đánh các quả bóng rất xuất sắc trong 6 vòng chơi.
- 唐代 中国 分为 十道
- Thời nhà Đường, Trung Quốc chia thành mười đạo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兵›
分›
备›
巡›
道›