Đọc nhanh: 分途 (phân đồ). Ý nghĩa là: Chia đường mà đi; mỗi người một ngả. ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: Li tứ ki sầu nhật dục bô; Đông Chu Tây Úng thử phân đồ 離思羈愁日欲晡; 東周西雍此分途 (Thứ Thiểm Châu tiên kí nguyên tòng sự 次陝州先寄源從事) Nghĩ chia li; buồn lữ thứ; sắp trời chiều; Đông Châu Tây Úng; chỗ này mỗi người một ngả. Tỉ dụ tính chất sự vật hoặc tư tưởng quan điểm người ta vì có khác biệt nên chia cách nhau..
分途 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chia đường mà đi; mỗi người một ngả. ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: Li tứ ki sầu nhật dục bô; Đông Chu Tây Úng thử phân đồ 離思羈愁日欲晡; 東周西雍此分途 (Thứ Thiểm Châu tiên kí nguyên tòng sự 次陝州先寄源從事) Nghĩ chia li; buồn lữ thứ; sắp trời chiều; Đông Châu Tây Úng; chỗ này mỗi người một ngả. Tỉ dụ tính chất sự vật hoặc tư tưởng quan điểm người ta vì có khác biệt nên chia cách nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分途
- 乌拉 用途 十分 广
- Giày u la có nhiều công dụng.
- 一家人 分 在 两下 里 住
- người trong một gia đình phân ra ở hai nơi.
- 犯罪分子 已经 日暮途穷
- Tên tội phạm này đã chỉ còn ngày tàn.
- 一套 设备 , 多种 用途
- Một bộ thiết bị có nhiều công dụng.
- 一厘 等于 十分之一 分
- 1 Rin tương đương với 0.1 phân.
- 一 又 二分之一
- một rưỡi.
- 氮气 用途 十分 广泛
- Khí nitơ có rất nhiều ứng dụng.
- 一个 银行 经理 在 街上 跳舞 那 是 颇 失 身分 的
- Một người quản lý ngân hàng đang nhảy múa trên đường phố, điều đó thật là mất mặt!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
途›