Đọc nhanh: 分定 (phân định). Ý nghĩa là: Mỗi người có mạng số đã định; không thể cưỡng cầu. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Ca ca thả tỉnh phiền não; sanh tử nhân chi phân định; hà cố thống thương? Thả thỉnh lí hội đại sự 哥哥且省煩惱; 生死人之分定; 何故痛傷? 且請理會大事 (Đệ lục thập hồi) Xin đại ca bớt phiền não; sống chết người ta đều có số mạng; sao lại quá đau thương như thế? Hãy để tâm mà lo việc lớn. Xác định danh phận..
✪ 1. Mỗi người có mạng số đã định; không thể cưỡng cầu. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Ca ca thả tỉnh phiền não; sanh tử nhân chi phân định; hà cố thống thương? Thả thỉnh lí hội đại sự 哥哥且省煩惱; 生死人之分定; 何故痛傷? 且請理會大事 (Đệ lục thập hồi) Xin đại ca bớt phiền não; sống chết người ta đều có số mạng; sao lại quá đau thương như thế? Hãy để tâm mà lo việc lớn. Xác định danh phận.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分定
- 各组 分头 出发 , 到 指定 的 地点 集合
- các tổ phân chia nhau xuất phát, đến địa điểm quy định tập hợp lại.
- 实际 产量 超过 原定 计划 百分之十二 强
- Sản lượng thực tế vượt kế hoạch 12%.
- 小 明 负责 公司 就业 规则 、 分配制度 的 制定 与 修改
- Tiểu Minh chịu trách nhiệm về việc xây dựng và sửa đổi các quy tắc lao động và hệ thống phân phối của công ty
- 他们 考虑 再三 之后 , 决定 分开
- Sau nhiều lần cân nhắc họ quyết định li hôn.
- 缘分 天 注定
- Duyên phận trời định.
- 定性分析
- phân tích định tính.
- 当 一个 人 无话可说 时 一定 说 得 十分 拙劣
- Khi mà một người không còn gì để nói, chứng tỏ anh ta đang rất tệ.
- 你 做得好 , 这次 考试 你 一定 能得 高分
- Bạn làm tốt lắm, lần thi này chắc chắn bạn sẽ đạt điểm cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
定›