Đọc nhanh: 分节歌 (phân tiết ca). Ý nghĩa là: liên khúc; nhạc liên khúc.
分节歌 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. liên khúc; nhạc liên khúc
指用几段歌词配同一曲调的歌曲各段歌词在字数、韵律方面大致相同民歌和群众歌曲中常见,如《兰花花》、《三大纪律八项注意》等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分节歌
- 节日 里 人们 载歌载舞 , 欢庆 佳节
- Trong lễ hội, mọi người ca hát và nhảy múa để chào mừng lễ hội.
- 我 喜欢 节奏 舒缓 的 歌曲
- Tôi thích những bài hát có tiết tấu nhẹ nhàng.
- 根据 情节 轻重 分别 处理
- căn cứ vào tình tiết nặng nhẹ mà xử lí khác nhau.
- 他 习惯 节约 每 一分钱
- Anh ấy quen tiết kiệm từng đồng một.
- 春分 是 二十四节气 中 的 第四个 节气
- Xuân phân là tiết khí thứ tư trong số 24 tiết khí.
- 儿子 结了婚 , 和 老人 分居 单过 了 , 只 在 节假日 回来
- con trai cưới vợ, ra ở riêng, chỉ có ngày lễ mới về thăm.
- 一节课 有 四十分钟
- Một tiết học kéo dài 40 phút.
- 歌姬 的 舞姿 也 十分 优美
- Điệu múa của kỹ nữ cũng rất đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
歌›
节›