Đọc nhanh: 分命 (phận mệnh). Ý nghĩa là: Vận mệnh; vận số..
分命 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vận mệnh; vận số.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分命
- 知识分子 在 民主革命 中 扮演 了 重要 角色
- phần tử tri thức đóng vai trò quan trọng trong cuộc cách mạng dân chủ
- 他 被 指控 为 反革命 分子
- Anh ta bị buộc tội là phần tử phản cách mạng.
- 队部 命令 一 分队 做好 准备 , 待令 出动
- đại đội ra lệnh phân đội 1 chuẩn bị sẵn sàng, đợi lệnh lên đường.
- 他 成分 是 革命者
- Anh ấy thuộc giai cấp cách mạng.
- 现行 反革命 分子
- Bọn phản cách mạng đang hoạt động.
- 一壮 的 时间 大约 是 五分钟
- Một lần đốt kéo dài khoảng năm phút.
- 一个 银行 经理 在 街上 跳舞 那 是 颇 失 身分 的
- Một người quản lý ngân hàng đang nhảy múa trên đường phố, điều đó thật là mất mặt!
- 中国 广大 的 革命 知识分子 都 觉悟 到 有 积极 改造思想 的 必要
- những phần tử tri thức Cách Mạng của đất nước Trung Quốc rộng lớn đều giác ngộ được phải có sự cải tạo tư tưởng một cách tích cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
命›