Đọc nhanh: 分时 (phân thì). Ý nghĩa là: tiến hành cùng lúc; xử lý song song.
✪ 1. tiến hành cùng lúc; xử lý song song
在一台高速处理机上通过交叉进程操作,几乎同时地执行几个彼此独立的进程
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分时
- 当时 的 场景 十分 恐怖
- Cảnh tượng lúc đó rất kinh khủng.
- 三 更 时分
- lúc canh ba.
- 一 小时 等于 六十 分钟
- Một giờ bằng sáu mươi phút.
- 分别 时 , 我们 依依不舍
- Khi chia tay, chúng tôi không nỡ rời xa.
- 大部分 时间 都 用来 学习
- Phần lớn thời gian là dành cho việc học.
- 倒计时 还 剩 五分钟
- Đếm ngược còn 5 phút nữa.
- 一壮 的 时间 大约 是 五分钟
- Một lần đốt kéo dài khoảng năm phút.
- 他们 分手时 非常 伤感
- Họ rất buồn khi nói lời chia ly.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
时›