分时 fēn shí
volume volume

Từ hán việt: 【phân thì】

Đọc nhanh: 分时 (phân thì). Ý nghĩa là: tiến hành cùng lúc; xử lý song song.

Ý Nghĩa của "分时" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. tiến hành cùng lúc; xử lý song song

在一台高速处理机上通过交叉进程操作,几乎同时地执行几个彼此独立的进程

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分时

  • volume volume

    - 当时 dāngshí de 场景 chǎngjǐng 十分 shífēn 恐怖 kǒngbù

    - Cảnh tượng lúc đó rất kinh khủng.

  • volume volume

    - sān gèng 时分 shífēn

    - lúc canh ba.

  • volume volume

    - 小时 xiǎoshí 等于 děngyú 六十 liùshí 分钟 fēnzhōng

    - Một giờ bằng sáu mươi phút.

  • volume volume

    - 分别 fēnbié shí 我们 wǒmen 依依不舍 yīyībùshě

    - Khi chia tay, chúng tôi không nỡ rời xa.

  • volume volume

    - 大部分 dàbùfèn 时间 shíjiān dōu 用来 yònglái 学习 xuéxí

    - Phần lớn thời gian là dành cho việc học.

  • volume volume

    - 倒计时 dàojìshí hái shèng 五分钟 wǔfēnzhōng

    - Đếm ngược còn 5 phút nữa.

  • volume volume

    - 一壮 yīzhuàng de 时间 shíjiān 大约 dàyuē shì 五分钟 wǔfēnzhōng

    - Một lần đốt kéo dài khoảng năm phút.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 分手时 fēnshǒushí 非常 fēicháng 伤感 shānggǎn

    - Họ rất buồn khi nói lời chia ly.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Fēn , Fèn
    • Âm hán việt: Phân , Phần , Phận
    • Nét bút:ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CSH (金尸竹)
    • Bảng mã:U+5206
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+3 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thì , Thời
    • Nét bút:丨フ一一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ADI (日木戈)
    • Bảng mã:U+65F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao