Đọc nhanh: 分水岭 (phân thuỷ lĩnh). Ý nghĩa là: đường phân nước; đường ranh giới (quả núi hay cao nguyên đứng giữa hai dòng nước), ranh giới (ranh giới chủ yếu của hai sự vật).
分水岭 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đường phân nước; đường ranh giới (quả núi hay cao nguyên đứng giữa hai dòng nước)
两个流域分界的山脊或高原也叫分水线
✪ 2. ranh giới (ranh giới chủ yếu của hai sự vật)
比喻不同事物的主要分界
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分水岭
- 大中小 厂 , 配套成龙 , 分工协作 , 提高 生产 水平
- những nhà máy loại lớn, loại vừa và loại nhỏ, kết hợp đồng bộ, phân công hợp tác với nhau để nâng cao trình độ sản xuất.
- 他 把 水果 分给 了 大家
- Anh ấy đã chia trái cây cho mọi người.
- 把 这些 水果 分开 摆放
- Tách các loại hoa quả này ra để bày.
- 植物 需要 吸收 大量 的 水分 才能 生长
- thực vật cần hấp thụ một lượng lớn nước để phát triển.
- 把 过 菠菜 叶 放入 开水 中 , 烫 一分钟 去除 草酸
- ngâm rau bina trong nước nóng 1 phút để loại bỏ axit
- 两个 人 的 技术水平 差不多 , 很难 分出 高低
- trình độ kỹ thuật của hai người ngang nhau, rất khó phân biệt cao thấp.
- 我会 让 苏茜用 质谱仪 分析 肺部 的 积水
- Tôi sẽ nhờ Susie dẫn nước từ phổi qua khối phổ kế.
- 井水 覃深 十分 清凉
- Nước trong giếng sâu rất mát lạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
岭›
水›