Đọc nhanh: 风门儿 (phong môn nhi). Ý nghĩa là: cửa chắn gió.
风门儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cửa chắn gió
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风门儿
- 门缝 儿 有点 透风
- khe cửa có chút gió lùa.
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 他 刚 出门 , 你 等 一会儿 吧
- Anh ấy vừa mới ra ngoài, anh hãy đợi một chút!
- 他 有点儿 情绪 地 摔门 而 去
- Anh đóng sầm cửa lại và bực bội rời đi.
- 下雨天 出 不了 门儿 , 下 两盘 棋 , 也 是 个 乐子
- Trời mưa không đi đâu được, đánh vài ván cờ cũng là một thú vui.
- 他 吹风 儿要 咱们 邀请 他 参加 晚会
- anh ấy có ý muốn chúng ta mời anh ấy đến dự liên hoan.
- 你 说话 老是 那么 大声 大气 , 调门儿 放 低 点儿 行不行
- anh cứ nói chuyện to như thế, nhỏ giọng một chút được không?
- 下午 三时 我们 在 大门口 取齐 , 一块儿 出发
- ba giờ chiều, chúng ta tập họp ở trước cổng đề cùng xuất phát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
门›
风›