Đọc nhanh: 刀枪 (đao thương). Ý nghĩa là: vũ khí; dao và súng; đao thương; khí giới, đòng vác. Ví dụ : - 刀枪剑戟。 khí giới.. - 刀枪入库,马放南山(形容战争结束,天下太平)。 kết thúc chiến tranh, thiên hạ thái bình.
刀枪 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vũ khí; dao và súng; đao thương; khí giới
刀和枪,泛指武器
- 刀枪剑戟
- khí giới.
- 刀枪入库 , 马放南山 ( 形容 战争 结束 , 天下太平 )
- kết thúc chiến tranh, thiên hạ thái bình.
✪ 2. đòng vác
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刀枪
- 刀枪剑戟
- khí giới.
- 临阵磨枪
- lâm trận mới mài gươm; nước đến chân rồi mới nhảy.
- 乒 的 一声 枪响
- Một tiếng súng nổ 'đoàng'.
- 两 部分 尸块 上 的 刀痕 吻合
- Đó là cùng một loại lưỡi kiếm trên cả hai bộ phận cơ thể.
- 上 刺刀
- Lắp lưỡi lê.
- 举起 标枪 猛力 向前 投射
- giơ lao ném mạnh về phía trước.
- 刀枪入库 , 马放南山 ( 形容 战争 结束 , 天下太平 )
- kết thúc chiến tranh, thiên hạ thái bình.
- 麻雀 听到 枪声 惊慌 地 飞散 了
- chim sẻ nghe tiếng súng hoảng loạn bay tản ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺈›
刀›
枪›