Đọc nhanh: 理发店 (lí phát điếm). Ý nghĩa là: Hiệu cắt tóc.
理发店 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hiệu cắt tóc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 理发店
- 他 在 理发店 剪发
- Anh ấy cắt tóc ở tiệm cắt tóc.
- 事情 的 发展 符合 物理
- Sự phát triển của sự việc phù hợp với lý lẽ.
- 我 今天 去 理发店
- Hôm nay tôi đi tiệm cắt tóc.
- 交通管理 部门 向 发生 重大 交通事故 的 单位 亮 黄牌
- ngành quản lý giao thông cảnh cáo những đơn vị để xảy ra tai nạn giao thông nghiêm trọng.
- 他 去 理发店 刮 了 胡子
- Anh ấy đi tiệm cắt tóc cạo râu.
- 他开 了 一家 新 的 理发店
- Anh ấy mở một tiệm cắt tóc mới.
- 即便 是 在 管理 最好 的 家庭 , 事故 有时 也 会 发生 的
- Ngay cả trong những gia đình quản lý tốt nhất, tai nạn cũng có thể xảy ra đôi khi.
- 我 每个 月 都 去 理发店 剪头发
- Mỗi tháng tôi đều đi tiệm cắt tóc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
店›
理›