Đọc nhanh: 进项 (tiến hạng). Ý nghĩa là: tiền thu; khoản thu; tiền thu nhập. Ví dụ : - 社员的进项普遍有了增加。 tiền thu nhập của các xã viên đã tăng lên một cách khá phổ biến
进项 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiền thu; khoản thu; tiền thu nhập
收入的钱
- 社员 的 进项 普遍 有 了 增加
- tiền thu nhập của các xã viên đã tăng lên một cách khá phổ biến
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 进项
- 他 负责 对 项目 进度 的 管控
- Anh ấy phụ trách quản lí tiến độ dự án.
- 会议 围绕 项目 计划 进行
- Cuộc họp diễn ra xung quanh kế hoạch dự án.
- 他 负责 董 管理 项目 进度
- Anh ấy phụ trách giám sát tiến độ dự án.
- 他 主动 掌握 了 项目 的 进展
- Anh ấy chủ động nắm bắt tiến độ dự án.
- 他 主考 这个 项目 的 进展
- Anh ấy chủ trì tiến độ của dự án này.
- 你 需要 关注 项目 的 进展
- Bạn cần theo dõi sự tiến triển của dự án.
- 两个 项目 平行 进行
- Hai dự án diễn ra đồng thời.
- 工程 经理 负责 监督 工程项目 的 进展 和 质量 控制
- Quản lý kỹ thuật chịu trách nhiệm giám sát tiến độ và kiểm soát chất lượng của các dự án kỹ thuật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
进›
项›