Đọc nhanh: 出月 (xuất nguyệt). Ý nghĩa là: sang tháng; qua tháng. Ví dụ : - 这个月没时间,出月才能把稿子写完。 tháng này không có thời gian, sang tháng thì mới có thể viết xong bản thảo được.
出月 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sang tháng; qua tháng
过了本月
- 这个 月 没 时间 , 出月 才能 把 稿子 写 完
- tháng này không có thời gian, sang tháng thì mới có thể viết xong bản thảo được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出月
- 新 杂志 将 在 下个月 出版
- Tạp chí mới sẽ được xuất bản vào tháng tới.
- 我要 公出 一个月 , 家里 的 事 就 拜托 你 了
- tôi phải đi công tác một tháng, việc nhà phải nhờ anh vậy.
- 怀孕 三个 月 后 , 她 出现 孕 症状
- Sau khi có thai được 3 tháng thì cô ấy bị nghén.
- 她 还 没 出月子
- cô ấy sinh chưa đầy tháng.
- 你 补习 了 几个 月 , 照说 这 试题 应该 能 做 出来
- Anh học bổ túc mấy tháng, đề thi này lẽ ra phải làm được.
- 他 上个月 出狱
- Anh ấy đã ra khỏi tù vào tháng trước.
- 他 每个 月 都 有 差旅费 支出
- Mỗi tháng anh ấy đều có chi phí công tác.
- 让 你 朋友 交出 月光 石 就 万事大吉 了
- Nói với bạn bè của bạn để giao mặt trăng và tất cả sẽ rất thú vị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
月›