Đọc nhanh: 出乘 (xuất thừa). Ý nghĩa là: theo tàu; theo thuyền để làm việc.
出乘 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. theo tàu; theo thuyền để làm việc
(乘务员) 随车、船等出发工作
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出乘
- 一出 胡同 , 顶头 碰上 了 李大妈
- Vừa ra khỏi ngõ, tôi đã đụng phải dì Lý.
- 一切 就 像 它 本身 呈现 出来 的 一样
- Tất cả là theo cách mà nó thể hiện.
- 一个 橙子 榨 得出 一杯 橙汁
- Một quả cam ép ra một ly nước cam.
- 黎明前 , 这个 负伤 的 男人 被 神秘 地带 出 了 庄园 宅邸
- Trước khi bình minh, người đàn ông bị thương này được đưa ra khỏi biệt thự một cách bí ẩn.
- 你 应该 乘 天气 好 , 多 出去 走走
- Bạn nên nhân dịp thời tiết tốt và ra ngoài nhiều hơn.
- 这 篇文章 是 乘 一时 的 兴会 , 信手 写出 的
- bài văn này được viết tuỳ theo hứng khởi nhất thời.
- 一同 出发
- Cùng xuất phát.
- 一只 猛虎 赫然 出现 在 观众 面前
- một con hổ dữ bỗng nhiên xuất hiện trước mặt khán giả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乘›
出›