样儿 yàng er
volume volume

Từ hán việt: 【dạng nhi】

Đọc nhanh: 样儿 (dạng nhi). Ý nghĩa là: xem 樣子 | 样子, phách, dáng dấp. Ví dụ : - 在前线我们的战士个个都是好样儿的。 ngoài mặt trận, các chiến sĩ ta đều là những người gan dạ dũng cảm.. - 照着样儿画。 vẽ theo như cũ. - 这个消息还没有证实你怎么就急得那样儿了! tin này chưa có chính xác, bạn làm gì mà hấp tấp như vậy!

Ý Nghĩa của "样儿" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

样儿 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. xem 樣子 | 样子

see 樣子|样子 [yàng zi]

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 前线 qiánxiàn 我们 wǒmen de 战士 zhànshì 个个 gègè dōu shì 好样儿的 hǎoyàngerde

    - ngoài mặt trận, các chiến sĩ ta đều là những người gan dạ dũng cảm.

  • volume volume

    - 照着 zhàozhe 样儿 yànger huà

    - vẽ theo như cũ

  • volume volume

    - 这个 zhègè 消息 xiāoxi hái 没有 méiyǒu 证实 zhèngshí 怎么 zěnme jiù 那样 nàyàng ér le

    - tin này chưa có chính xác, bạn làm gì mà hấp tấp như vậy!

  • volume volume

    - 几年 jǐnián méi jiàn nín hái 没改 méigǎi 样儿 yànger

    - mấy năm không gặp, anh vẫn như ngày nào.

  • volume volume

    - 真是 zhēnshi 好样儿的 hǎoyàngerde 什么 shénme dōu 能干 nénggàn

    - anh ấy giỏi thật, việc gì cũng làm được.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

✪ 2. phách

✪ 3. dáng dấp

身体呈现的样子

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 样儿

  • volume volume

    - dài gēn dài 亲儿子 qīnérzi 一样 yīyàng

    - Ông ấy yêu thương tôi như con ruột.

  • volume volume

    - 样儿 yànger 点心 diǎnxin

    - bốn món điểm tâm; bốn loại điểm tâm

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè rén de 想法 xiǎngfǎ 一样 yīyàng 所以 suǒyǐ 一说 yīshuō jiù 合辙 hézhé ér

    - hai người nghĩ giống nhau, nên vừa nói đã nhất trí.

  • volume volume

    - shǎ 样儿 yànger 别动 biédòng 我来 wǒlái 收拾 shōushí 小心 xiǎoxīn huà 着手 zhuóshǒu

    - Ngốc, đừng động để anh dọn, cẩn thận kẻo đứt tay

  • volume volume

    - 小妹 xiǎomèi 虽说 suīshuō cái 十六岁 shíliùsuì 家里 jiālǐ 地里 dìlǐ 样样 yàngyàng 活儿 huóer dōu 能干 nénggàn

    - em gái tuy mới mười sáu tuổi nhưng chuyện nhà, chuyện đồng áng đều làm được.

  • volume volume

    - 不管怎样 bùguǎnzěnyàng 总有 zǒngyǒu de 说头儿 shuōtouer

    - dù thế nào thì anh cũng có lí do bào chữa của anh.

  • volume volume

    - 几年 jǐnián méi jiàn nín hái 没改 méigǎi 样儿 yànger

    - mấy năm không gặp, anh vẫn như ngày nào.

  • volume volume

    - yào 样儿 yànger 颜色 yánsè de 毛线 máoxiàn

    - chị muốn len màu nào?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiàng , Yáng , Yàng
    • Âm hán việt: Dạng
    • Nét bút:一丨ノ丶丶ノ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DTQ (木廿手)
    • Bảng mã:U+6837
    • Tần suất sử dụng:Rất cao