Đọc nhanh: 刀锯斧钺 (đao cư phủ việt). Ý nghĩa là: dao, cưa, rìu và rìu (thành ngữ); đối mặt với tra tấn và hành quyết.
刀锯斧钺 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dao, cưa, rìu và rìu (thành ngữ); đối mặt với tra tấn và hành quyết
knife, saw, ax and hatchet (idiom); facing torture and execution
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刀锯斧钺
- 甘冒 斧钺 以 陈
- dám chịu hình phạt nặng để trình bày.
- 锯缝 , 劈痕 切割 型 工具 如锯 或 斧子 所 制造 的 沟槽 或 凹口
- Rãnh cắt, vết chẻ được tạo ra bằng công cụ cắt như cưa hoặc rìu.
- 他 把 月亮 形容 成 一把 镰刀
- Anh ấy miêu tả mặt trăng như một cây liềm.
- 他 手握 朴刀 准备 战
- Anh ấy cầm phác đao chuẩn bị chiến đấu.
- 斧 锯鼎 镬 ( 指 古代 残酷 的 刑具 )
- rìu cưa đỉnh vạc (dụng cụ tra tấn thời xưa.)
- 他 在 磨刀 准备 切肉
- Anh ấy đang mài dao chuẩn bị thái thịt.
- 人为刀俎 , 我为鱼肉
- thân phận như cá nằm trên thớt (người là dao thớt, ta là cá thịt)
- 他 在 锯木 头
- Anh ấy đang cưa gỗ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺈›
刀›
斧›
钺›
锯›