出品 chūpǐn
volume volume

Từ hán việt: 【xuất phẩm】

Đọc nhanh: 出品 (xuất phẩm). Ý nghĩa là: sản phẩm, sản phẩm; làm ra sản phẩm; xuất phẩm. Ví dụ : - 这是本厂的新出品。 đây là sản phẩm mới của nhà máy.. - 这些出品经过检验完全合格。 những sản phẩm này đã qua kiểm nghiệm, hoàn toàn đủ tiêu chuẩn.

Ý Nghĩa của "出品" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

出品 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. sản phẩm

制造出来产品

✪ 2. sản phẩm; làm ra sản phẩm; xuất phẩm

生产出来的物品;产品

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这是 zhèshì 本厂 běnchǎng de xīn 出品 chūpǐn

    - đây là sản phẩm mới của nhà máy.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 出品 chūpǐn 经过 jīngguò 检验 jiǎnyàn 完全 wánquán 合格 hégé

    - những sản phẩm này đã qua kiểm nghiệm, hoàn toàn đủ tiêu chuẩn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出品

  • volume volume

    - 保健食品 bǎojiànshípǐn 近年 jìnnián 呈现出 chéngxiànchū 销售 xiāoshòu 旺势 wàngshì

    - Thực phẩm tốt cho sức khỏe đã cho thấy xu thế bán hàng mạnh mẽ trong những năm gần đây

  • volume volume

    - 物品 wùpǐn 罗列 luóliè 出来 chūlái

    - Anh ấy sắp xếp các vật phẩm ra.

  • volume volume

    - 产品 chǎnpǐn 走出 zǒuchū 国门 guómén 打入 dǎrù 国际 guójì 市场 shìchǎng

    - sản phẩm xuất khẩu, xâm nhập vào thị trường quốc tế.

  • volume volume

    - 产品 chǎnpǐn 出厂 chūchǎng dōu yào 经过 jīngguò 检查 jiǎnchá

    - Sản phẩm đều phải qua kiểm tra trước khi xuất xưởng.

  • volume volume

    - yóu 一件 yījiàn 表现 biǎoxiàn chū 精湛 jīngzhàn 技艺 jìyì de 作品 zuòpǐn ér 受到 shòudào 赞扬 zànyáng

    - Anh ta đã được khen ngợi vì một tác phẩm thể hiện kỹ thuật tuyệt vời.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 推出 tuīchū le 产品 chǎnpǐn de 商标 shāngbiāo

    - Họ đã giới thiệu thương hiệu của sản phẩm.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 训练 xùnliàn gǒu 嗅出 xiùchū 毒品 dúpǐn

    - Bọn họ huấn luyện chó đánh hơi ma túy

  • volume volume

    - 交割 jiāogē 失信 shīxìn zài 股票 gǔpiào huò 抵押品 dǐyāpǐn 售出 shòuchū hòu 未能 wèinéng zài 规定 guīdìng 日期 rìqī nèi 办理 bànlǐ 交接 jiāojiē 手续 shǒuxù

    - Sau khi bán cổ phiếu hoặc tài sản thế chấp, việc không thể hoàn thành thủ tục giao nhận đúng vào ngày quy định được xem là vi phạm hợp đồng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt: Xuý , Xuất , Xích
    • Nét bút:フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UU (山山)
    • Bảng mã:U+51FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin: Pǐn
    • Âm hán việt: Phẩm
    • Nét bút:丨フ一丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RRR (口口口)
    • Bảng mã:U+54C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao