Đọc nhanh: 出老千 (xuất lão thiên). Ý nghĩa là: gian lận (trong cờ bạc).
出老千 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gian lận (trong cờ bạc)
to cheat (in gambling)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出老千
- 出车 时 , 老张 总是 找 老工人 搭班 , 装卸车 时助 他们 一臂之力
- khi lái xe, ông Trương thường kết bạn với bác công nhân già, khi bốc dỡ hàng hoá thì giúp họ một tay.
- 千万别 在 关键时刻 出岔 儿
- Đừng bao giờ có sai sót vào thời khắc quan trọng.
- 千万别 把 事情 喧嚷 出去 呀
- không nên làm cho sự việc ồn ào lên.
- 千 先生 是 我 的 老师
- Ông Thiên là giáo viên của tôi.
- 一声 吼叫 , 呼地 从 林子里 冲出 一只 老虎 来
- Một tiếng gầm, một con hổ già lao ra từ trong rừng.
- 一群 青年 拥 着 一位 老师傅 走 出来
- một đám thanh niên vây quanh bác thợ cả đi ra ngoài.
- 把 他 的 老底 都 给 兜翻 出来 了
- lật tẩy nó rồi.
- 一声 巨响 , 霎时间 天空 中 出现 了 千万朵 美丽 的 火花
- một tiếng nổ lớn, trong nháy mắt, trên bầu trời xuất hiện muôn vàn những đoá hoa lửa tuyệt đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
千›
老›