Đọc nhanh: 新出生 (tân xuất sinh). Ý nghĩa là: mới sinh ra.
新出生 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mới sinh ra
newly born
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新出生
- 人生 中 的 小 确幸 我 一想 你 你 便 出现 了
- Hạnh phúc thực sự là khi tôi vừa nghĩ đến bạn , bạn liền xuất hiện.
- 眼看 合约 都 快 谈成 了 , 对方 却 节外生枝 地 提出 新 要求
- Thấy hợp đồng đã nhanh chóng đàm phán thành công, đối phương đã vội vàng đưa ra những yêu cầu mới.
- 全厂 职工 围绕 着 当前 生产 问题 提出 很多 革新 建议
- cán bộ công nhân toàn nhà máy nêu ra nhiều đề nghị cải tiến xoay quanh vấn đề sản xuất hiện nay.
- 专家 提出 了 新 建议
- Chuyên gia đưa ra đề xuất mới.
- 他 从 出生 一直 到 现在 都 在 家乡
- Kể từ khi sinh ra đến giờ anh ấy đều ở quê hương.
- 他 萌生 出新 的 想法
- Cô ấy nảy ra ý tưởng mới.
- 一种 全新 的 商业模式 诞生 了
- Một loại mô hình kinh doanh hoàn toàn mới đã ra đời.
- 人生地不熟 的 我 如果 非礼 小琴 这件 事 传出去
- Tôi không quen với nơi đất khách quê người , nếu sự việc Xiaoqin không đứng đắn lan truyền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
新›
生›