Đọc nhanh: 新出炉 (tân xuất lô). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) tính mới vừa được công bố, Nóng hổi mới ra lò, gần đây đã có sẵn.
新出炉 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) tính mới vừa được công bố
fig. novelty just announced
✪ 2. Nóng hổi mới ra lò
fresh out of the oven
✪ 3. gần đây đã có sẵn
recently made available
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新出炉
- 住入 新房 时 , 会 有 刺鼻 的 味道 , 这 就是 出自 甲醛 的 味道
- Nếu vào ở một căn nhà mới, nếu có mùi hăng mũi thì đó chính là mùi của formaldehyde.
- 他 提出 了 一个 新 案子
- Anh ấy đã đưa ra một đề xuất mới.
- 他们 制作 出 了 新 产品
- Họ đã sản xuất ra sản phẩm mới.
- 新 出炉 的 烧饼
- Bánh nướng mới ra lò.
- 新酿 出炉 香气 浓
- Rượu mới ra lò hương thơm nồng.
- 他们 为 国家 做出 了 新 的 贡献
- Họ có những cống hiến mới cho đất nước.
- 专家 提出 了 新 建议
- Chuyên gia đưa ra đề xuất mới.
- 他 提出 了 一个 新 的 要求
- Anh ấy đã đưa ra một yêu cầu mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
新›
炉›