Đọc nhanh: 出手儿 (xuất thủ nhi). Ý nghĩa là: ném chuyền.
出手儿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ném chuyền
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出手儿
- 出去 就 手儿 把门 带上
- đi ra tiện tay khép cửa.
- 人人 都 有 一 双手 , 别人 能干 的 活儿 我 也 能干
- mọi người đều có đôi tay, việc người khác làm được thì tôi cũng làm được.
- 今天下午 进行 的 初赛 中 红队 有 两名 选手 出局 , 有 三名 选手 进入 复赛
- Trong vòng đầu diễn ra chiều nay, đội đỏ có hai tuyển thủ bị loại và ba tuyển thủ vào vòng sau.
- 他 从 洞里 爬出来 , 刚一露 头儿 就 被 我们 发现 了
- anh ấy từ trong động bò ra, vừa mới thò đầu ra thì bị chúng tôi phát hiện.
- 一点儿 汁 都 榨 不 出来 了
- Một chút nước cũng ép không ra.
- 一会儿 下雨 , 一会儿 出 太阳
- Lúc thì mưa, lúc thì có nắng.
- 一 出手 就 给 他 两块钱
- vừa lấy ra, liền đưa cho nó hai đồng.
- 要 从小 诗人 那儿 榨 出钱 来 , 得 施行 一次 大 手术
- Để kiếm tiền từ nhà thơ nhỏ, cần thực hiện một ca phẫu thuật lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
出›
手›