Đọc nhanh: 出乱子 (xuất loạn tử). Ý nghĩa là: sai lầm; mắc lỗi; hỏng; không chạy; gặp rắc rối; xảy ra sai sót.
出乱子 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sai lầm; mắc lỗi; hỏng; không chạy; gặp rắc rối; xảy ra sai sót
出差错;出毛病
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出乱子
- 出乱子
- gây rối.
- 乱臣贼子
- loạn thần tặc tử.
- 乱臣贼子
- loạn thần tặc tử
- 一个 橙子 榨 得出 一杯 橙汁
- Một quả cam ép ra một ly nước cam.
- 他 从 口袋 里 掏出 一条 绳子
- Anh ấy lấy một sợi dây trong túi
- 一声 吼叫 , 呼地 从 林子里 冲出 一只 老虎 来
- Một tiếng gầm, một con hổ già lao ra từ trong rừng.
- 把 这些 捣乱分子 赶出去
- Đuổi những kẻ gây rối này ra khỏi đây.
- 一个 句子 他 也 没 写 出来
- Một câu cậu ta cũng viết không ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乱›
出›
子›