Đọc nhanh: 出奔 (xuất bôn). Ý nghĩa là: ra đi; bỏ trốn; đào tẩu; trốn đi; cuỗm đi.
出奔 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ra đi; bỏ trốn; đào tẩu; trốn đi; cuỗm đi
出走
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出奔
- 一出 京戏
- Một vở kinh kịch.
- 小张 奔 出 教室
- Tiểu Trương chạy ra khỏi trường học.
- 他们 在 晚上 出奔
- Họ chạy trốn vào ban đêm.
- 出 了 院门 , 直奔 当街
- ra khỏi nhà là chạy bon bon trên đường.
- 他们 齐 出发 , 奔 向 目的地
- Họ cùng xuất phát, chạy về đích đến.
- 一声 吼叫 , 呼地 从 林子里 冲出 一只 老虎 来
- Một tiếng gầm, một con hổ già lao ra từ trong rừng.
- 一只 猛虎 赫然 出现 在 观众 面前
- một con hổ dữ bỗng nhiên xuất hiện trước mặt khán giả.
- 一块 煤炭 从火 中 掉 出来 , 烧坏 了 地席
- Một mảnh than từ trong lửa rơi ra, làm cháy hỏng chiếu đất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
奔›