Đọc nhanh: 出境检查 (xuất cảnh kiểm tra). Ý nghĩa là: kiểm soát di cư.
出境检查 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kiểm soát di cư
emigration control
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出境检查
- 国境 检查站
- đồn biên phòng; trạm kiểm soát biên giới
- 产品 出厂 都 要 经过 检查
- Sản phẩm đều phải qua kiểm tra trước khi xuất xưởng.
- 在 校样 上 检查 出 不少 脱误 之 处
- kiểm tra so với mẫu không ít chỗ sai sót.
- 出发 前 记得 检查 行李
- Trước khi đi, đừng quên kiểm tra lại hành lý.
- 出行 前要 检查 天气
- Trước khi xuất hành, hãy kiểm tra thời tiết.
- 我们 的 委托人 可能 走不出 检查站 一英里
- Khách hàng của chúng tôi sẽ không vượt qua trạm kiểm soát một dặm.
- 入境 时 , 我 的 提包 在 海关 受到 了 检查 。
- "Khi nhập cảnh, hành lý của tôi đã được kiểm tra tại cửa khẩu."
- 入境 时 , 我 的 提包 受到 了 检查
- Khi nhập cảnh, chiếc túi xách của tôi đã được kiểm tra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
境›
查›
检›