Đọc nhanh: 入境 (nhập cảnh). Ý nghĩa là: nhập cảnh. Ví dụ : - 入境时需要出示护照。 Khi nhập cảnh, cần xuất trình hộ chiếu.. - 入境手续很繁琐。 Thủ tục nhập cảnh rất phức tạp.. - 非法入境者将被遣返。 Người nhập cảnh trái phép sẽ bị trục xuất.
入境 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhập cảnh
进入国境
- 入境 时 需要 出示 护照
- Khi nhập cảnh, cần xuất trình hộ chiếu.
- 入境手续 很 繁琐
- Thủ tục nhập cảnh rất phức tạp.
- 非法 入境者 将 被 遣返
- Người nhập cảnh trái phép sẽ bị trục xuất.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 入境
- 乍 到 这 山水 如画 的 胜地 , 如入 梦境 一般
- vừa đến nơi, phong cảnh núi sông như vẽ này đang đi vào trong mộng.
- 她 嗜毒 生活 陷入困境
- Cô ấy nghiện ma túy cuộc sống rơi vào khó khăn.
- 入境 时请 出示 护照
- Vui lòng xuất trình hộ chiếu khi nhập cảnh.
- 入境 时 需要 出示 护照
- Khi nhập cảnh, cần xuất trình hộ chiếu.
- 他 的 演技 已经 达到 出神入化 的 境界
- kỹ thuật biểu diễn của anh ấy đã đạt đến trình độ xuất thần kỳ diệu.
- 他们 秘密 地 潜入 国境
- Họ bí mật lẻn vào biên giới.
- 公司 陷入 了 严重 的 困境
- Công ty rơi vào tình trạng khó khăn nghiêm trọng.
- 入境 时 , 我 的 提包 受到 了 检查
- Khi nhập cảnh, chiếc túi xách của tôi đã được kiểm tra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
入›
境›