Đọc nhanh: 出版商 (xuất bản thương). Ý nghĩa là: nhà xuất bản. Ví dụ : - 这也是我最想要的出版商 Chính xác những gì tôi đang tìm kiếm ở một nhà xuất bản.
出版商 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhà xuất bản
publisher
- 这 也 是 我 最 想要 的 出版商
- Chính xác những gì tôi đang tìm kiếm ở một nhà xuất bản.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出版商
- 年内 可 把 定稿 交 出版社
- trong năm nay phải đem bản thảo đã hiệu đính giao cho nhà xuất bản.
- 这 也 是 我 最 想要 的 出版商
- Chính xác những gì tôi đang tìm kiếm ở một nhà xuất bản.
- 商店 所谓 特卖 , 其实 有些 是 商人 出 清 库存 货品 的 手段
- Cái gọi là bán hàng đặc biệt thực chất là một cách để người bán giải phóng hàng tồn kho.
- 他 对 自己 那本书 的 手稿 先 进行 校订 , 然后 才 把 它 交给 出版社
- Anh ta đã chỉnh sửa bản thảo của cuốn sách của mình trước, sau đó mới gửi nó cho nhà xuất bản.
- 还 从 没有 一个 出版商 主动 来 与 我 接洽 , 这种 屈尊 有点 让 我 受宠若惊
- Chưa từng có một nhà xuất bản nào tự ý đến gặp tôi, điều này làm tôi cảm thấy rất ngạc nhiên và tự hào.
- 他们 推出 了 产品 的 商标
- Họ đã giới thiệu thương hiệu của sản phẩm.
- 他 决定 退出 商场
- Ông ta quyết định rút khỏi thị trường.
- 商场 有 多个 出口
- Trung tâm thương mại có nhiều lối ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
商›
版›