Đọc nhanh: 出厂单 (xuất xưởng đơn). Ý nghĩa là: Phiếu ra xưởng.
出厂单 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phiếu ra xưởng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出厂单
- 当鼠标 移动 时 菜单 出现
- Khi di chuột thì menu xuất hiện.
- 听说 厂里 出 了 事儿 , 我 心里 咯噔 一下子 , 腿 都 软 了
- nghe nói trong xưởng có chuyện, lòng tôi hồi hộp chân đứng không vững.
- 产品 出厂 都 要 经过 检查
- Sản phẩm đều phải qua kiểm tra trước khi xuất xưởng.
- 工厂 从 单一 生产型 向 生产 经营型 转轨
- nhà máy thay đổi phương thức đi từ mô hình sản xuất riêng lẻ lên mô hình sản xuất kinh doanh.
- 全厂 职工 围绕 着 当前 生产 问题 提出 很多 革新 建议
- cán bộ công nhân toàn nhà máy nêu ra nhiều đề nghị cải tiến xoay quanh vấn đề sản xuất hiện nay.
- 此刻 我 一 收到 账单 就 会 寄出 付款单 了
- nhận được hóa đơn lúc nào thì tôi sẽ gửi tiền thanh toán.
- 对方 却 告诉 他 要 退 押金 得 出示 当初 开具 的 押金 单
- bên kia bảo anh ta trả lại tiền đặt cọc và xuất trình phiếu thanh toán ban đầu.
- 公司 提出 了 建厂 方案
- Công ty đã đề xuất kế hoạch xây dựng nhà máy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
单›
厂›