Đọc nhanh: 凹朴皮 (ao phác bì). Ý nghĩa là: Cortex Liriodendri, vỏ cây tulip (TCM).
凹朴皮 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Cortex Liriodendri
✪ 2. vỏ cây tulip (TCM)
bark of tulip tree (TCM)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凹朴皮
- 云 门 定位 胸肌 三角 凹陷处 、 距 胸正 中线 6 寸
- Vân Môn [Vị trí] Ở chỗ hố dưới đòn, cách đường giữa ngực 6 thốn
- 人 老 了 , 皮肤 就 变得 干巴 了
- người già, da dẻ khô hết.
- 黑黄 的 脸皮
- da mặt đen sạm.
- 为些 鸡毛蒜皮 的 事 生气 , 太 不值 当
- Vì những việc vặt vãnh mà nổi giận, thật không đáng.
- 从 他 的 皮包公司 拿来 的 补偿金
- Nhưng bồi thường từ công ty vỏ của anh ta?
- 从 楼梯 上 传来 了 咯噔 咯噔 的 皮靴 声
- trên cầu thang có tiếng giày lộp cộp.
- 他 一向 俭朴
- Anh ấy xưa nay luôn giản dị chất phác.
- 从 动物 我们 得到 像 羊毛 、 丝 、 皮革 、 与 毛皮 这样 的 材料
- Từ động vật, chúng ta nhận được các vật liệu như len, tơ, da và lông thú.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凹›
朴›
皮›