Đọc nhanh: 凶礼 (hung lễ). Ý nghĩa là: Gặp tai họa hoặc sự chẳng lành; cử hành hung lễ 凶禮. Chẳng hạn: tang lễ; hoang lễ; điếu lễ; v.v. ◇Chu Lễ 周禮: Dĩ hung lễ ai bang quốc chi ưu 以凶禮哀邦國之憂 (Xuân quan 春官; Đại tông bá 大宗伯).Đặc chỉ tang lễ..
凶礼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Gặp tai họa hoặc sự chẳng lành; cử hành hung lễ 凶禮. Chẳng hạn: tang lễ; hoang lễ; điếu lễ; v.v. ◇Chu Lễ 周禮: Dĩ hung lễ ai bang quốc chi ưu 以凶禮哀邦國之憂 (Xuân quan 春官; Đại tông bá 大宗伯).Đặc chỉ tang lễ.
有关丧事的礼节
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凶礼
- 亚瑟王 给 格温 娜 维尔 王后 的 生日礼物
- Một món quà sinh nhật từ Vua Arthur cho Nữ hoàng Guinevere của ông ấy!
- 鸣 礼炮 二十一 响
- Bắn hai mươi mốt phát súng chào.
- 五十 位 国家元首 参加 了 女王 的 加冕典礼 , 向 女王 表示 敬意
- Năm mươi nguyên thủ quốc gia đã tham gia lễ lên ngôi của Nữ hoàng và thể hiện sự tôn trọng đối với Nữ hoàng.
- 互相 礼让
- nhường nhịn lẫn nhau.
- 凶手 向来 为了 甩掉 警察 而 出席 葬礼
- Kẻ sát nhân luôn xuất hiện để lật tẩy cảnh sát.
- 些许 薄礼 , 敬请笑纳
- một chút lễ mọn, xin vui lòng nhận cho.
- 为 新 邻居 乔迁之喜 买 礼物
- Mua quà mừng tân gia của người hàng xóm mới.
- 买 结婚 礼物 , 他出 的 钱 最少
- Mua món quà cưới đó, anh ấy là người bỏ ra ít tiền nhất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凶›
礼›