Đọc nhanh: 凶星 (hung tinh). Ý nghĩa là: Sao xấu; sao chẳng lành. § Có người tin rằng bị hung tinh 凶星 chiếu mệnh thì có tai vạ. ◇Tô Thuấn Khâm 蘇舜欽: Vân tạc kiến hung tin; Thượng đế hạ cảnh giới 云昨見凶星; 上帝下警戒 (Cảm hứng 感興); hung tinh.
凶星 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sao xấu; sao chẳng lành. § Có người tin rằng bị hung tinh 凶星 chiếu mệnh thì có tai vạ. ◇Tô Thuấn Khâm 蘇舜欽: Vân tạc kiến hung tin; Thượng đế hạ cảnh giới 云昨見凶星; 上帝下警戒 (Cảm hứng 感興); hung tinh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凶星
- 黑粉 , 你 忘 了 , 天空 越 黑 , 星星 越亮 !
- Anti fan, các người đã quên mất là, bầu trời càng tối, thì những vì sao càng tỏa sáng!
- 下星期 我们 出发
- Tuần sau chúng ta khởi hành.
- 三星集团 很 强大
- Tậm đoàn Samsung rất lớn mạnh.
- 下 星期一 就要 演出 了 , 咱们 得紧 着 练
- thứ hai tuần tới biểu diễn, chúng ta phải luyện tập gấp rút.
- 下个星期 我们 去 旅行
- Tuần sau chúng tôi sẽ đi du lịch.
- 下个星期 三是 几号 ?
- Thứ tư tuần sau là ngày mấy?
- 下星期 我 有 一个 重要 的 会议
- Tuần sau tôi có một cuộc họp quan trọng.
- 下个星期 我们 有 考试
- Tuần sau chúng tớ có kỳ thi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凶›
星›