凶熬貌 xiōng áo mào
volume volume

Từ hán việt: 【hung ngao mạo】

Đọc nhanh: 凶熬貌 (hung ngao mạo). Ý nghĩa là: bặm trợn.

Ý Nghĩa của "凶熬貌" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

凶熬貌 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bặm trợn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凶熬貌

  • volume volume

    - 饥饿 jīè de 狮子 shīzi 变得 biànde 非常 fēicháng 凶猛 xiōngměng

    - Sư tử đói bụng trở nên rất hung dữ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen hái zài zhǎo 凶手 xiōngshǒu kāi de 金色 jīnsè 普利茅斯 pǔlìmáosī

    - Họ vẫn đang tìm kiếm chiếc Plymouth vàng mà kẻ bắn đã ở trong đó.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 熬夜 áoyè 讨论 tǎolùn 方案 fāngàn

    - Họ thức khuya để thảo luận kế hoạch.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān áo le xiē 土豆 tǔdòu

    - Hôm nay nấu một ít khoai tây.

  • volume volume

    - 青面 qīngmiàn liáo ( 形容 xíngróng 面貌 miànmào 凶恶 xiōngè )

    - mặt nanh ác.

  • volume volume

    - 他们 tāmen jiā de 婿 hěn yǒu 礼貌 lǐmào

    - Chàng rể nhà họ rất lễ phép.

  • volume volume

    - 做出 zuòchū le 礼貌 lǐmào de 邀请 yāoqǐng

    - Anh ấy đưa ra lời mời lịch sự.

  • volume volume

    - 光辉 guānghuī 之貌 zhīmào 吸引 xīyǐn le 很多 hěnduō 女人 nǚrén

    - vẻ ngoài xán lạn của anh ta thu hút rất nhiều phụ nữ

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+2 nét)
    • Pinyin: Xiōng
    • Âm hán việt: Hung
    • Nét bút:ノ丶フ丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:UK (山大)
    • Bảng mã:U+51F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+10 nét)
    • Pinyin: āo , áo
    • Âm hán việt: Ngao
    • Nét bút:一一丨一フノノ一ノ丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GKF (土大火)
    • Bảng mã:U+71AC
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trĩ 豸 (+7 nét)
    • Pinyin: Mào , Mò
    • Âm hán việt: Mạc , Mạo , Mộc
    • Nét bút:ノ丶丶ノフノノノ丨フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BHHAU (月竹竹日山)
    • Bảng mã:U+8C8C
    • Tần suất sử dụng:Cao