Đọc nhanh: 凶熬貌 (hung ngao mạo). Ý nghĩa là: bặm trợn.
凶熬貌 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bặm trợn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凶熬貌
- 饥饿 的 狮子 变得 非常 凶猛
- Sư tử đói bụng trở nên rất hung dữ.
- 他们 还 在 找 凶手 开 的 金色 普利茅斯
- Họ vẫn đang tìm kiếm chiếc Plymouth vàng mà kẻ bắn đã ở trong đó.
- 他们 熬夜 讨论 方案
- Họ thức khuya để thảo luận kế hoạch.
- 今天 熬 了 些 土豆
- Hôm nay nấu một ít khoai tây.
- 青面 獠 ( 形容 面貌 凶恶 )
- mặt nanh ác.
- 他们 家 的 婿 很 有 礼貌
- Chàng rể nhà họ rất lễ phép.
- 他 做出 了 礼貌 的 邀请
- Anh ấy đưa ra lời mời lịch sự.
- 他 光辉 之貌 吸引 了 很多 女人
- vẻ ngoài xán lạn của anh ta thu hút rất nhiều phụ nữ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凶›
熬›
貌›