Đọc nhanh: 凯撒酱 (khải tát tương). Ý nghĩa là: sốt Caesar.
凯撒酱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sốt Caesar
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凯撒酱
- 麦粒 均匀 撒满 田野
- Hạt lúa mì rải đều khắp cánh đồng.
- 他 向 空中 撒 花瓣儿
- Anh ấy rắc cánh hoa vào không trung.
- 他 在 菜 上 撒盐
- Anh ấy rắc muối lên món ăn.
- 他们 在 花园里 撒 花瓣
- Họ tung cánh hoa trong vườn.
- 凯撒 在 西元前 五十年 时 征服 高卢
- Caesar chinh phục Gaul vào năm 50 trước công nguyên.
- 就 像 撒 胡椒 的 幼鸟 膀胱 和 香蒜酱
- Giống như bàng quang và chày của chim non.
- 他 听说 哥哥 回来 了 , 撒腿 就 往 家里 跑
- hắn nghe nói anh trai trở về, ba chân bốn cẳng chạy ngay về nhà.
- 他 如此 撒谎 , 岂 不 很 坏 ?
- Anh ấy nói dối như vậy, chẳng phải rất xấu sao?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凯›
撒›
酱›