Đọc nhanh: 凤眼兰 (phượng nhãn lan). Ý nghĩa là: lục bình.
凤眼兰 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lục bình
water hyacinth
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凤眼兰
- 谁 把 凤梨 兰姆 酒 喝 了
- Ai đã uống rượu rum dứa?
- 在 兰色 天空 的 耀眼 背景 衬托 下 看 去 , 山峰 顶 是 灰色 的
- Nhìn từ nền trời màu lam lấp lánh, đỉnh núi trở nên màu xám.
- 一贴 治疗 眼睛 红肿 的 膏药
- Một miếng dán trị mắt sưng đỏ.
- 他 眼浅 , 错 把 凤凰 当 野鸡
- Anh ấy bị cận thị nên nhìn nhầm phượng hoàng thành gà lôi.
- 不要 揉 眼睛
- không nên dụi mắt.
- 一只 眼瞎 了
- Một mắt bị mù rồi.
- 一转眼 , 又 到 学期末 了
- Chớp mắt cái đã tới cuối kỳ rồi.
- 不要 在 弱光 或 强光 下 阅读 或 写作 , 因为 这会 造成 眼睛 疲劳
- Không được đọc hoặc viết trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc anh sáng quá chói vì điều này có thể gây mỏi mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兰›
凤›
眼›