凡尘 fánchén
volume volume

Từ hán việt: 【phàm trần】

Đọc nhanh: 凡尘 (phàm trần). Ý nghĩa là: phàm trần; trần thế; trần tục. Ví dụ : - 人间俗世世间凡人凡物居住的地方凡尘世界 Nhân gian, là nơi mà những con người và vật chất trong thế gian sống; thế giới hỗn độn và tạp nham.

Ý Nghĩa của "凡尘" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

凡尘 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phàm trần; trần thế; trần tục

佛教、道教或神话故事中指人世间;尘世

Ví dụ:
  • volume volume

    - 人间 rénjiān 俗世 súshì 世间 shìjiān 凡人 fánrén 凡物 fánwù 居住 jūzhù de 地方 dìfāng 凡尘 fánchén 世界 shìjiè

    - Nhân gian, là nơi mà những con người và vật chất trong thế gian sống; thế giới hỗn độn và tạp nham.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凡尘

  • volume volume

    - de 外貌 wàimào hěn 平凡 píngfán

    - Ngoại hình của anh ấy rất bình thường.

  • volume volume

    - 人间 rénjiān 俗世 súshì 世间 shìjiān 凡人 fánrén 凡物 fánwù 居住 jūzhù de 地方 dìfāng 凡尘 fánchén 世界 shìjiè

    - Nhân gian, là nơi mà những con người và vật chất trong thế gian sống; thế giới hỗn độn và tạp nham.

  • volume volume

    - 鸡毛 jīmáo 用来 yònglái sǎo 灰尘 huīchén

    - Chổi lông gà được dùng để quét bụi.

  • volume volume

    - de 器宇不凡 qìyǔbùfán

    - Dáng vẻ của anh ấy không tầm thường.

  • volume volume

    - 练功夫 liàngōngfū 多年 duōnián 身手不凡 shēnshǒubùfán

    - Anh ấy đã luyện võ nhiều năm, thân thủ phi thường.

  • volume volume

    - 看破 kànpò 凡尘 fánchén

    - Anh ấy đã nhìn thấu thế gian.

  • volume volume

    - shì 一位 yīwèi 英智 yīngzhì 非凡 fēifán de rén

    - Anh ấy là một người có trí tuệ xuất chúng.

  • volume volume

    - zài 起居室 qǐjūshì yòng 吸尘器 xīchénqì 打扫 dǎsǎo 地毯 dìtǎn

    - Anh ấy đang sử dụng máy hút bụi để làm sạch thảm trong phòng khách.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Kỷ 几 (+1 nét)
    • Pinyin: Fán
    • Âm hán việt: Hoàn , Phàm
    • Nét bút:ノフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HNI (竹弓戈)
    • Bảng mã:U+51E1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+3 nét)
    • Pinyin: Chén
    • Âm hán việt: Trần
    • Nét bút:丨ノ丶一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XFG (重火土)
    • Bảng mã:U+5C18
    • Tần suất sử dụng:Cao