Đọc nhanh: 凡尔赛 (phàm nhĩ tái). Ý nghĩa là: Vẹc-xây; Versailles (địa danh của Pháp), Làm màu, tỏ vẻ, khoe trá hình.
✪ 1. Vẹc-xây; Versailles (địa danh của Pháp)
法国巴黎大区伊夫林省省会是欧洲游人最多的历史名胜之一在巴黎西南18公里处,原为法王路易十三打猎之地,路易十四建为城市,后来作为法王的行宫,第一次世界大 战结束后,1919年1-6月协约国在此举行和会,签订对德和约
✪ 1. Làm màu, tỏ vẻ, khoe trá hình
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凡尔赛
- 不觉 莞尔
- bất giác mỉm cười; mỉm cười không hay biết.
- 他 叫 儒勒 · 凡尔纳 吗
- Có phải tên anh ấy là Jules Verne không?
- 不同凡响
- không phải tầm thường; phi thường (tác phẩm âm nhạc).
- 比尔 不肯 参加 球赛 , 因为 他 知道 他 的 球艺 不好 , 而 他 又 爱面子
- Bill không muốn tham gia trận bóng, vì anh ta biết kỹ năng bóng đá của mình không tốt và anh ta lại quan tâm đến danh dự.
- 不同 凡俗
- không phải bình thường; phi thường.
- 上 好 的 波尔多 红酒 是 我 的 软肋
- Tôi có một điểm yếu đối với một Bordeaux tốt.
- 不怕 那瓜 尔佳 氏 不 从 更何况 从 我 这里 出去 的 人 肯定 和 我 是 一条心
- Tôi không sợ những kẻ phá đám không nghe lời, chưa kể những người đi ra khỏi tôi phải có cùng tâm tư với tôi.
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凡›
尔›
赛›