Đọc nhanh: 凡 (phàm). Ý nghĩa là: tất cả; mọi; bất kì, tổng cộng; bao gồm, tầm thường; bình thường. Ví dụ : - 凡事先做好准备。 Tất cả mọi việc trước hết phải chuẩn bị tốt.. - 凡属我国的人民有平等权。 Tất cả người dân thuộc nước tôi có quyền bình đẳng.. - 全书凡二百页。 Toàn bộ sách tổng cộng có hai trăm trang.
凡 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tất cả; mọi; bất kì
表示总括一定范围内的全部
- 凡 事先 做好 准备
- Tất cả mọi việc trước hết phải chuẩn bị tốt.
- 凡属 我国 的 人民 有 平等权
- Tất cả người dân thuộc nước tôi có quyền bình đẳng.
✪ 2. tổng cộng; bao gồm
总共
- 全书 凡 二百 页
- Toàn bộ sách tổng cộng có hai trăm trang.
- 全 文章 凡 三百 字
- Toàn bộ bài viết tổng cộng có ba trăm chữ.
凡 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tầm thường; bình thường
琐碎的;普通的
- 这件 事 很 凡
- Chuyện này rất bình thường.
- 他 不想 过 凡庸 的 生活
- Anh ấy không muốn sống một cuộc sống bình thường.
凡 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. thế gian; cõi trần; trần
宗教迷信和神话故事中称人世间
- 他 已 看破 凡尘
- Anh ấy đã nhìn thấu thế gian.
- 凡世 很 复杂
- Thế gian rất phức tạp.
✪ 2. ý tưởng chung; phần mở đầu
大概的概念;标题
- 这 本书 的 凡例 很 详细
- Lời mở đầu của cuốn sách này rất chi tiết.
- 他 仔细阅读 了 凡例
- Anh ấy đã đọc kỹ phần mở đầu.
✪ 3. họ Phàm
姓
- 凡 先生 是 我 的 邻居
- Ông Phàm là hàng xóm của tôi.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 凡
✪ 1. 凡 ( + 是 )……,( 都 + )……
Mọi/ tất cả..., đều...
- 凡 坚持 , 都 能 成功
- Mọi sự kiên trì, đều có thể thành công.
- 凡是 学生 , 都 要 上课
- Tất cả học sinh thì đều phải đi học.
So sánh, Phân biệt 凡 với từ khác
✪ 1. 凡 vs 凡是
"凡" là phó từ cũng là tính từ, có thể làm định ngữ ; "凡是" chỉ là phó từ, không thể làm định, cách sử dụng của "凡是"giống với giới từ "凡".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凡
- 仙女下凡
- tiên nữ hạ phàm.
- 但凡 过路 的 人 , 没有 一个 不 在 这儿 打尖 的
- hễ là khách qua đường, không ai không nghỉ chân ăn quà ở đây.
- 全书 凡 二百 页
- Toàn bộ sách tổng cộng có hai trăm trang.
- 非同凡响
- không phải tầm thường
- 伊凡 最近 就 在 那
- Đó là nơi hiện tại của Ivan.
- 他 练功夫 多年 , 身手不凡
- Anh ấy đã luyện võ nhiều năm, thân thủ phi thường.
- 他 成功 后 得意非凡
- Sau khi thành công anh ấy rất đắc ý.
- 但凡 有 一线希望 , 也 要 努力争取
- hễ có một tia hy vọng cũng phải nỗ lực giành lấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凡›