Đọc nhanh: 几日 (kỉ nhật). Ý nghĩa là: Một vài ngày; mấy ngày; mấy hôm. Ví dụ : - 出门妻子强牵衣,问我西行几日归? Ra cửa vợ con níu khó rời Chinh tây ngày lại hỡi chàng ơi
几日 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Một vài ngày; mấy ngày; mấy hôm
- 出门 妻子 强 牵衣 , 问 我 西行 几日 归 ?
- Ra cửa vợ con níu khó rời Chinh tây ngày lại hỡi chàng ơi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 几日
- 这个 山村 , 旧日 的 痕迹 几乎 完全 消失 了
- cái xóm núi này, cảnh tượng ngày xưa gần như hoàn toàn biến mất.
- 倒休 了 几个 双休日 , 回老家 看看
- Đến mấy ngày cuối tuần thì về thăm nhà đi.
- 几种 报纸 都 转载 了 《 人民日报 》 的 社论
- một số tờ báo đều đăng lại xã luận của 'Nhân dân nhật báo'.
- 这 几年 他 才 过 上 好日子
- mấy năm nay anh ấy mới sống cuộc sống sung sướng.
- 每天 读 几页 书 , 日积月累 就读 了 很多 书
- mỗi ngày đọc vài trang sách, thì sẽ đọc được rất nhiều sách.
- 这 几年 日子 过得 很 顺溜
- mấy năm nay sống rất thuận lợi.
- 他 只用 几笔 , 便 勾勒 出 一幅 海上 日出 的 图景
- anh ấy chỉ phát hoạ vài nét mà đã vẽ được bức tranh mặt trời mọc trên biển.
- 离散 几十年 的 亲人 , 渴盼 早日 团圆
- người thân đi xa mười mấy năm, mong mỏi sớm có ngày đoàn tụ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
几›
日›