Đọc nhanh: 箭法 (tiễn pháp). Ý nghĩa là: Phương pháp bắn cung; tiễn pháp. Ví dụ : - 听说你箭法不错,特来请教请教。 Nghe nói tiễn pháp của bạn không tồi, đặc biệt tới xin chỉ giáo.
箭法 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phương pháp bắn cung; tiễn pháp
- 听说 你 箭法 不错 , 特 来 请教 请教
- Nghe nói tiễn pháp của bạn không tồi, đặc biệt tới xin chỉ giáo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 箭法
- 三合板 开胶 就 没法用 了
- gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.
- 三种 办法 各有 优点 和 缺点
- Ba phương pháp này mỗi cái đều có ưu điểm và nhược điểm.
- 一言既出 , 驷马难追 ( 形容 话 说 出口 , 无法 再 收回 )
- nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.
- 听说 你 箭法 不错 , 特 来 请教 请教
- Nghe nói tiễn pháp của bạn không tồi, đặc biệt tới xin chỉ giáo.
- 麻辣 牛油 火锅 底料 的 做法
- Cách làm nước lẩu cay cô đặc
- 上午 七点 整 , 火箭 发动机 点火
- đúng bảy giờ sáng, kích hoạt động cơ phóng tên lửa.
- 万箭穿心 的 瞬间 , 温柔 重生 回 了 儿时 的 光景
- Khoảnh khắc vạn tiễn xuyên trái tim, sự dịu dàng được tái sinh trở lại trạng thái thời thơ ấu.
- 一定 还有 别的 办法 能 救出 我 的 朋友
- Chắc chắn có một cách khác để giải cứu những người bạn của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
法›
箭›