箭法 jiàn fǎ
volume volume

Từ hán việt: 【tiễn pháp】

Đọc nhanh: 箭法 (tiễn pháp). Ý nghĩa là: Phương pháp bắn cung; tiễn pháp. Ví dụ : - 听说你箭法不错特来请教请教。 Nghe nói tiễn pháp của bạn không tồi, đặc biệt tới xin chỉ giáo.

Ý Nghĩa của "箭法" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

箭法 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Phương pháp bắn cung; tiễn pháp

Ví dụ:
  • volume volume

    - 听说 tīngshuō 箭法 jiànfǎ 不错 bùcuò lái 请教 qǐngjiào 请教 qǐngjiào

    - Nghe nói tiễn pháp của bạn không tồi, đặc biệt tới xin chỉ giáo.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 箭法

  • volume volume

    - 三合板 sānhébǎn 开胶 kāijiāo jiù 没法用 méifǎyòng le

    - gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.

  • volume volume

    - 三种 sānzhǒng 办法 bànfǎ 各有 gèyǒu 优点 yōudiǎn 缺点 quēdiǎn

    - Ba phương pháp này mỗi cái đều có ưu điểm và nhược điểm.

  • volume volume

    - 一言既出 yīyánjìchū 驷马难追 sìmǎnánzhuī ( 形容 xíngróng huà shuō 出口 chūkǒu 无法 wúfǎ zài 收回 shōuhuí )

    - nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.

  • volume volume

    - 听说 tīngshuō 箭法 jiànfǎ 不错 bùcuò lái 请教 qǐngjiào 请教 qǐngjiào

    - Nghe nói tiễn pháp của bạn không tồi, đặc biệt tới xin chỉ giáo.

  • volume volume

    - 麻辣 málà 牛油 niúyóu 火锅 huǒguō 底料 dǐliào de 做法 zuòfǎ

    - Cách làm nước lẩu cay cô đặc

  • volume volume

    - 上午 shàngwǔ 七点 qīdiǎn zhěng 火箭 huǒjiàn 发动机 fādòngjī 点火 diǎnhuǒ

    - đúng bảy giờ sáng, kích hoạt động cơ phóng tên lửa.

  • volume volume

    - 万箭穿心 wànjiànchuānxīn de 瞬间 shùnjiān 温柔 wēnróu 重生 zhòngshēng huí le 儿时 érshí de 光景 guāngjǐng

    - Khoảnh khắc vạn tiễn xuyên trái tim, sự dịu dàng được tái sinh trở lại trạng thái thời thơ ấu.

  • volume volume

    - 一定 yídìng 还有 háiyǒu 别的 biéde 办法 bànfǎ néng 救出 jiùchū de 朋友 péngyou

    - Chắc chắn có một cách khác để giải cứu những người bạn của tôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Pháp
    • Nét bút:丶丶一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EGI (水土戈)
    • Bảng mã:U+6CD5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiàn
    • Âm hán việt: Tiến , Tiễn
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丶ノ一丨フ一一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HTBN (竹廿月弓)
    • Bảng mã:U+7BAD
    • Tần suất sử dụng:Cao