Đọc nhanh: 去看 (khứ khán). Ý nghĩa là: Đi thăm. Ví dụ : - 我今天进城,只是去看看朋友,逛逛书店,没有别的事儿。 hôm nay tôi vào thành phố, chỉ đi thăm bạn bè, dạo qua nhà sách, chứ không có việc gì khác.. - 前两天曾偷空去看过他一次。 hai hôm trước đã tranh thủ thời gian đi thăm anh ấy một chuyến rồi.. - 我去看看绿松石颜色的 Tôi sẽ kiểm tra màu ngọc lam.
去看 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đi thăm
- 我 今天 进城 , 只是 去 看看 朋友 , 逛逛 书店 , 没有 别的 事儿
- hôm nay tôi vào thành phố, chỉ đi thăm bạn bè, dạo qua nhà sách, chứ không có việc gì khác.
- 前两天 曾 偷空 去 看过 他 一次
- hai hôm trước đã tranh thủ thời gian đi thăm anh ấy một chuyến rồi.
- 我 去 看看 绿松石 颜色 的
- Tôi sẽ kiểm tra màu ngọc lam.
- 你 进去 看看 , 我 在 门口 等 着 你
- anh vào xem, tôi đợi anh ngoài cửa.
- 而是 去 看 爱丽丝
- Anh ấy đã đến thăm Alice.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 去看
- 他 决心 去 看看 办公室 后边 的 那些 房间
- Anh ta quyết định đi xem những căn phòng phía sau văn phòng làm việc.
- 人家 正在 看书 , 别去 打搅
- mọi người đang đọc sách; đừng quấy rối.
- 他 去 踏看 场地
- Anh ấy đến tận nơi xem xét địa điểm.
- 与其 出去玩 , 我 宁可 在家 看书
- Thay vì đi chơi, tôi thà ở nhà đọc sách còn hơn.
- 他们 去 看 电影吧
- Các bạn cứ xem phim đi nhé.
- 他们 都 跑 去 看 稀罕 了
- Bọn họ đi xem hàng hiếm hết rồi.
- 今天下午 你 有 兴趣 去 看 赛马 吗 ?
- Chiều nay bạn có muốn đi xem trận đua ngựa không?
- 他们 经常 一起 去 看 电影
- Họ thường đi xem phim cùng nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
去›
看›