Đọc nhanh: 凑齐 (thấu tề). Ý nghĩa là: để thu thập tất cả các bit để tạo ra một tổng thể.
凑齐 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để thu thập tất cả các bit để tạo ra một tổng thể
to collect all the bits to make a whole
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凑齐
- 享 齐人之福
- Tận hưởng cuộc sống, hưởng phúc cả đời
- 五大洲 的 朋友 齐集 在 中国 的 首都北京
- Bạn bè khắp năm châu bốn biển đã tụ tập đầy đủ tại thủ đô Bắc Kinh.
- 东西 放得 很 整齐
- Đồ vật được đặt rất ngay ngắn.
- 书籍 摆放 得 很 整齐
- Sách vở được sắp xếp rất ngăn nắp.
- 产品 在 仓库 里 整齐 堆放
- Sản phẩm được xếp gọn gàng trong kho.
- 齐着 边儿 画 一道 线
- Vẽ một đường dọc theo cạnh.
- 五个 壶 整齐 地 排列
- Năm cái ấm xếp ngay ngắn.
- 事情 真 不 凑巧 , 刚 赶到 汽车站 , 车 就 开 了
- sự việc thật không may, vừa mới chạy đến được trạm xe thì xe đã chạy mất rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凑›
齐›