Đọc nhanh: 随份子 (tuỳ phận tử). Ý nghĩa là: tiền mừng cưới.
随份子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiền mừng cưới
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 随份子
- 凑份子
- góp phần (góp tiền mua quà tặng).
- 原子弹 爆炸 总是 伴随 着 巨大 的 火球
- Việc phát nổ bom nguyên tử luôn đi kèm với cảnh quan lớn của quả cầu lửa.
- 他 的 妻子 和 其 支持者 随后 到 警局 将 他 保释 了 出来
- Vợ và những người ủng hộ anh ta sau đó đã đến đồn cảnh sát bảo lãnh anh ta ra.
- 他 的 妻子 和 其 支持者 随后 到 警察局 将 他 保释 了 出来
- Vợ và những người ủng hộ anh ta sau đó đã đến đồn cảnh sát bảo lãnh anh ta ra.
- 单亲家庭 ( 指 孩子 只 随 父亲 或 母亲 一方 生活 的 家庭 )
- gia đình chỉ có cha hoặc mẹ
- 今属子 支 之 月份
- Hôm nay thuộc tháng tý.
- 孩子 们 共享 了 一份 礼物
- Các em nhỏ cùng nhau chia sẻ một món quà.
- 我 这 是 信口开河 , 随便 谈谈 脑子里 想 的 东西
- Đây chỉ là những suy nghĩ tự nhiên đang lảng vảng trong đầu tôi, tôi đang nói một cách tự do.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
份›
子›
随›