Đọc nhanh: 凑个节目 (thấu cá tiết mục). Ý nghĩa là: góp trò.
凑个节目 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. góp trò
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凑个节目
- 这个 节目 老少皆宜
- Chương trình phù hợp với tất cả mọi người.
- 这个 节目 需要 再次 编辑
- Chương trình này cần biên tập lại.
- 这个 节目 就播 过 了
- Chương trình này đã được phát sóng.
- 这个 电视节目 在 众人 皆 看 的 黄金时间 播出
- Chương trình truyền hình này được phát sóng vào giờ vàng cho tất cả mọi người
- 那个 节目 内容 有点 发骚
- Nội dung của chương trình đó hơi dâm đãng.
- 这个 晚会 的 节目 都 很 精彩
- Chương trình của bữa tiệc này rất thú vị.
- 这个 项目 需要 节省开支
- Dự án này cần tiết kiệm chi phí.
- 他们 联手 制作 了 这个 节目
- Họ hợp tác để sản xuất chương trình này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
个›
凑›
目›
节›