新闻节目 xīnwén jiémù
volume volume

Từ hán việt: 【tân văn tiết mục】

Đọc nhanh: 新闻节目 (tân văn tiết mục). Ý nghĩa là: Chương trình thời sự. Ví dụ : - 这一新闻节目只报道国外消息。 Chương trình tin tức này chỉ phát sóng tin tức nước ngoài.

Ý Nghĩa của "新闻节目" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

新闻节目 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Chương trình thời sự

新闻节目指以新闻材料为基础,加工制作而成的电台或电视节目,新闻节目可包括现场或预先录制的访问、专家的分析、民意调查结果,偶尔会包含社论内容。新闻联播指一种电视或广播新闻节目形式,即各电视台或广播电台同时联合播出的新闻节目。此类节目以信息量大为标志,时效性、广泛性、指向性是其主要特质。《新闻节目》与新闻类节目的区别是,它汇总了多条新闻,并且不加入评论。 最著名的如中国中央电视台《新闻联播》节目。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这一 zhèyī 新闻节目 xīnwénjiémù zhǐ 报道 bàodào 国外 guówài 消息 xiāoxi

    - Chương trình tin tức này chỉ phát sóng tin tức nước ngoài.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新闻节目

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 节目 jiémù hěn 无聊 wúliáo

    - Tiết mục hôm nay thật nhạt nhẽo.

  • volume volume

    - 这一 zhèyī 新闻节目 xīnwénjiémù zhǐ 报道 bàodào 国外 guówài 消息 xiāoxi

    - Chương trình tin tức này chỉ phát sóng tin tức nước ngoài.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 电视节目 diànshìjiémù hěn 好看 hǎokàn

    - Chương trình truyền hình hôm nay hay lắm.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 频道 píndào 转播 zhuǎnbō le 新闻节目 xīnwénjiémù

    - Kênh này đã phát lại chương trình tin tức.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 每天 měitiān dōu kàn 新闻 xīnwén 联播节目 liánbōjiémù

    - Mỗi ngày chúng tôi đều xem chương trình tân văn liên bố

  • volume volume

    - 电视台 diànshìtái 采录 cǎilù le 新年 xīnnián 晚会节目 wǎnhuìjiémù

    - đài truyền hình thu hình tiết mục dạ hội mừng năm mới

  • volume volume

    - 即将 jíjiāng shàng 电视 diànshì 主持 zhǔchí 一档 yīdàng xīn 节目 jiémù

    - Cô ấy sắp lên truyền hình để dẫn chương trình mới.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 再现 zàixiàn 那天 nàtiān de 节目 jiémù

    - Bọn họ tái hiện lại tiết mục của ngày hôm đó.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Cân 斤 (+9 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tân
    • Nét bút:丶一丶ノ一一丨ノ丶ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YDHML (卜木竹一中)
    • Bảng mã:U+65B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mục 目 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mục
    • Nét bút:丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BU (月山)
    • Bảng mã:U+76EE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+2 nét)
    • Pinyin: Jiē , Jié
    • Âm hán việt: Tiết , Tiệt
    • Nét bút:一丨丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TSL (廿尸中)
    • Bảng mã:U+8282
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Môn 門 (+6 nét)
    • Pinyin: Wén , Wèn
    • Âm hán việt: Văn , Vấn , Vặn
    • Nét bút:丶丨フ一丨丨一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LSSJ (中尸尸十)
    • Bảng mã:U+95FB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao