Đọc nhanh: 顶事儿 (đỉnh sự nhi). Ý nghĩa là: có ích.
顶事儿 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có ích
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顶事儿
- 事情 办妥 了 , 我 给你个 回信 儿
- sự việc giải quyết thoả đáng, tôi sẽ cho anh câu trả lời.
- 他 做事 有 谱儿
- Anh ấy làm việc có bài bản.
- 事儿 撂下 半个 月 了
- công việc quẳng đấy nửa tháng rồi.
- 一点儿 小事 , 何必 争得 脸红脖子粗 的
- chuyện nhỏ tí ti, hà tất gì mà phải cãi nhau đỏ mặt tía tai như vậy.
- 一堆 烂 事儿
- Một vớ bòng bong.
- 不要 为 明年 的 事儿 瞎操心 了
- Đừng có lo linh tinh cho chuyện của năm sau.
- 事情 全挤 在 一块儿 了
- việc dồn cả một đống.
- 一本 写 得 最 惊险 的 故事书 在 我 这儿 , 我 还 没有 看 完
- quyển sách viết những chuyện giật gân nhất đang ở bên tôi đây, tôi vẫn chưa đọc xong
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
儿›
顶›