Đọc nhanh: 减去 (giảm khứ). Ý nghĩa là: dấu trừ, bỏ bớt. Ví dụ : - 蔬菜炖锅减去真的炖锅 Một tagine thực vật trừ tagine thực tế.
减去 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dấu trừ
minus; to subtract
- 蔬菜 炖锅 减去 真的 炖锅
- Một tagine thực vật trừ tagine thực tế.
✪ 2. bỏ bớt
免掉; 除去 (没有必要的手续、言语等)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 减去
- 一去不回 还
- một đi không trở lại
- 蔬菜 炖锅 减去 真的 炖锅
- Một tagine thực vật trừ tagine thực tế.
- 今年 的 利润 比 去年 减少 了 8
- Lợi nhuận năm nay giảm 8% so với năm ngoái.
- 今年 的 销售 比 去年 减少 了 10
- Doanh số năm nay giảm 10% so với năm ngoái.
- 我 的 减肥 计划 要 坚持下去
- Tôi cần phải kiên trì kế hoạch giảm cân của mình.
- 一 想到 那小 旅店 , 就 不 打算 呆 下去 了
- Khi nghĩ đến khách sạn nhỏ đó, tôi không định ở đó nữa.
- 将 进货 栏 数字 加上 前一天 的 结存 , 减去 当天 销货 , 记入 当天 结 存栏
- lấy con số trong cột nhập hàng hoá, cộng thêm với số dư ngày hôm trước, trừ đi số hàng hoá bán trong ngày, rồi ghi vào cột dư trong ngày.
- 去除 皱纹 的 手术 可以 有效 减缓 衰老 过程
- Phẫu thuật xóa nếp nhăn có thể giảm quá trình lão hóa hiệu quả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
减›
去›