Đọc nhanh: 手搭凉棚 (thủ đáp lương bằng). Ý nghĩa là: lấy tay che mắt.
手搭凉棚 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lấy tay che mắt
to shade one's eyes with one's hand
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手搭凉棚
- 两手 冻得 冰凉
- hai tay lạnh cóng
- 心脏 搭桥 手术
- phẫu thuật nối mạch máu tim.
- 我们 搭个 棚 吧
- Chúng ta dựng cái lều đi.
- 手搭凉棚 ( 把 手掌 平 放在 额前 ) 往前 看
- đưa tay lên che nắng
- 咱们 准备 搭伙 干 , 你 也 算 上 一把手
- chúng tôi định cùng nhau làm việc, anh cũng tham gia một phần nhé.
- 搭棚
- Dựng giàn
- 他 接到 电报 , 跟 手儿 搭 上 汽车 走 了
- anh ấy vừa nhận điện báo là lập tức lên xe ô-tô đi ngay.
- 他 在 山脚下 搭 了 个 简易 的 窝棚
- Anh ấy dựng một cái lều tạm dưới chân núi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凉›
手›
搭›
棚›