准定 zhǔndìng
volume volume

Từ hán việt: 【chuẩn định】

Đọc nhanh: 准定 (chuẩn định). Ý nghĩa là: nhất định; chắc chắn; chuẩn định. Ví dụ : - 吃下这药准定会好。 uống thuốc này nhất định sẽ đỡ.. - 我准定去你就放心好了。 tôi chắc chắn đi, anh yên tâm nhé.

Ý Nghĩa của "准定" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

准定 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhất định; chắc chắn; chuẩn định

表示可以肯定;一定

Ví dụ:
  • volume volume

    - chī xià 这药 zhèyào 准定 zhǔndìng huì hǎo

    - uống thuốc này nhất định sẽ đỡ.

  • volume volume

    - 准定 zhǔndìng jiù 放心好了 fàngxīnhǎole

    - tôi chắc chắn đi, anh yên tâm nhé.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 准定

  • volume volume

    - 一定 yídìng néng 准时到达 zhǔnshídàodá

    - Anh ấy không chắc có thể đến đúng giờ.

  • volume volume

    - 这位 zhèwèi 老师 lǎoshī gěi de 学生 xuésheng men 定下 dìngxià 高标准 gāobiāozhǔn

    - Giáo viên này đặt ra tiêu chuẩn cao cho học sinh của mình.

  • volume volume

    - 工作 gōngzuò yào yǒu 定准 dìngzhǔn 不能 bùnéng 各行其是 gèxíngqíshì

    - trong công việc cần phải có tiêu chuẩn nhất định, không thể làm theo điều mình cho là đúng.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 准确 zhǔnquè de 定义 dìngyì

    - Chúng ta cần một định nghĩa chính xác.

  • volume volume

    - 准新郎 zhǔnxīnláng 决定 juédìng 告诉 gàosù de 父亲 fùqīn 寻求 xúnqiú 解决 jiějué 方法 fāngfǎ

    - Chú rể tương lai quyết định nói với bố để tìm cách giải quyết.

  • volume volume

    - 什么 shénme 时候 shíhou dìng 好日子 hǎorìzi zài gěi nín 准话 zhǔnhuà

    - khi nào định được ngày, tôi sẽ nói lại với ông.

  • volume volume

    - 准定 zhǔndìng jiù 放心好了 fàngxīnhǎole

    - tôi chắc chắn đi, anh yên tâm nhé.

  • - 他们 tāmen 决定 juédìng 结束 jiéshù 单身 dānshēn 开始 kāishǐ 准备 zhǔnbèi 结婚 jiéhūn de 事宜 shìyí

    - Họ quyết định kết thúc độc thân và bắt đầu chuẩn bị cho đám cưới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+8 nét)
    • Pinyin: Zhǔn
    • Âm hán việt: Chuyết , Chuẩn
    • Nét bút:丶一ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMOG (戈一人土)
    • Bảng mã:U+51C6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Dìng
    • Âm hán việt: Đính , Định
    • Nét bút:丶丶フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JMYO (十一卜人)
    • Bảng mã:U+5B9A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao