Đọc nhanh: 准定 (chuẩn định). Ý nghĩa là: nhất định; chắc chắn; chuẩn định. Ví dụ : - 吃下这药准定会好。 uống thuốc này nhất định sẽ đỡ.. - 我准定去,你就放心好了。 tôi chắc chắn đi, anh yên tâm nhé.
准定 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhất định; chắc chắn; chuẩn định
表示可以肯定;一定
- 吃 下 这药 准定 会 好
- uống thuốc này nhất định sẽ đỡ.
- 我 准定 去 , 你 就 放心好了
- tôi chắc chắn đi, anh yên tâm nhé.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 准定
- 他 不 一定 能 准时到达
- Anh ấy không chắc có thể đến đúng giờ.
- 这位 老师 给 他 的 学生 们 定下 高标准
- Giáo viên này đặt ra tiêu chuẩn cao cho học sinh của mình.
- 工作 要 有 个 定准 , 不能 各行其是
- trong công việc cần phải có tiêu chuẩn nhất định, không thể làm theo điều mình cho là đúng.
- 我们 需要 准确 的 定义
- Chúng ta cần một định nghĩa chính xác.
- 准新郎 决定 告诉 他 的 父亲 , 以 寻求 解决 方法
- Chú rể tương lai quyết định nói với bố để tìm cách giải quyết.
- 什么 时候 定 好日子 , 我 再 给 您 个 准话
- khi nào định được ngày, tôi sẽ nói lại với ông.
- 我 准定 去 , 你 就 放心好了
- tôi chắc chắn đi, anh yên tâm nhé.
- 他们 决定 结束 单身 , 开始 准备 结婚 的 事宜
- Họ quyết định kết thúc độc thân và bắt đầu chuẩn bị cho đám cưới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
准›
定›