Đọc nhanh: 准儿 (chuẩn nhi). Ý nghĩa là: chắc; chắc chắn; nhất định. Ví dụ : - 心里有准儿 trong lòng đã nhất định; trong lòng đã có ý định chắc chắn.. - 他到底来不来,还没有准儿。 rốt cuộc anh ấy đến hay không vẫn chưa chắc chắn.
准儿 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chắc; chắc chắn; nhất định
确定的主意、方式、规律等 (大多用在''有、没有''后面)
- 心里 有 准儿
- trong lòng đã nhất định; trong lòng đã có ý định chắc chắn.
- 他 到底 来 不来 , 还 没有 准儿
- rốt cuộc anh ấy đến hay không vẫn chưa chắc chắn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 准儿
- 他 正在 玩儿命 准备 考试
- Anh ấy đang liều mạng chuẩn bị cho kỳ thi.
- 下 一步 怎么 个 稿 法儿 , 至今 还 没 准谱儿
- giai đoạn sau làm như thế nào, đến giờ vẫn chưa có gì chắc chắn.
- 他 到底 来 不来 , 还 没有 准儿
- rốt cuộc anh ấy đến hay không vẫn chưa chắc chắn.
- 心里 有 准儿
- trong lòng đã nhất định; trong lòng đã có ý định chắc chắn.
- 她 这人 说话 没准儿 , 你 不要 听 她 的
- Cô ấy, cái người nói lời không giữ lời này, bạn đừng nghe lời cô ta .
- 打 那儿 起 , 我们 就 开始 准备
- Từ lúc đó, chúng tôi đã bắt đầu chuẩn bị.
- 反正 就是 那 一溜儿 , 准在 哪儿 我 就 说不清 了
- chắn là ở vùng phụ cận, còn chính xác ở đâu thì tôi không biết.
- 瞧 他 那个 神儿 , 准是 有 什么 心事
- Nhìn thần khí anh ấy kìa, nhất định là có điều tâm sự.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
准›