定准 dìngzhǔn
volume volume

Từ hán việt: 【định chuẩn】

Đọc nhanh: 定准 (định chuẩn). Ý nghĩa là: tiêu chuẩn xác định; tiêu chuẩn nhất định, nhất định; chắc chắn; khẳng định; quyết định. Ví dụ : - 工作要有个定准不能各行其是。 trong công việc cần phải có tiêu chuẩn nhất định, không thể làm theo điều mình cho là đúng.. - 你看见了定准满意。 anh nhìn thấy nhất định sẽ hài lòng.. - 究竟派谁去现在还没定准。 rốt cuộc phái ai đi, hiện giờ cũng chưa quyết định.

Ý Nghĩa của "定准" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. tiêu chuẩn xác định; tiêu chuẩn nhất định

(定准儿) 确定的标准

Ví dụ:
  • volume volume

    - 工作 gōngzuò yào yǒu 定准 dìngzhǔn 不能 bùnéng 各行其是 gèxíngqíshì

    - trong công việc cần phải có tiêu chuẩn nhất định, không thể làm theo điều mình cho là đúng.

✪ 2. nhất định; chắc chắn; khẳng định; quyết định

一定;肯定

Ví dụ:
  • volume volume

    - 看见 kànjiàn le 定准 dìngzhǔn 满意 mǎnyì

    - anh nhìn thấy nhất định sẽ hài lòng.

  • volume volume

    - 究竟 jiūjìng pài shuí 现在 xiànzài hái méi 定准 dìngzhǔn

    - rốt cuộc phái ai đi, hiện giờ cũng chưa quyết định.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 定准

  • volume volume

    - 一定 yídìng néng 准时到达 zhǔnshídàodá

    - Anh ấy không chắc có thể đến đúng giờ.

  • volume volume

    - 这位 zhèwèi 老师 lǎoshī gěi de 学生 xuésheng men 定下 dìngxià 高标准 gāobiāozhǔn

    - Giáo viên này đặt ra tiêu chuẩn cao cho học sinh của mình.

  • volume volume

    - 工作 gōngzuò yào yǒu 定准 dìngzhǔn 不能 bùnéng 各行其是 gèxíngqíshì

    - trong công việc cần phải có tiêu chuẩn nhất định, không thể làm theo điều mình cho là đúng.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 准确 zhǔnquè de 定义 dìngyì

    - Chúng ta cần một định nghĩa chính xác.

  • volume volume

    - 准新郎 zhǔnxīnláng 决定 juédìng 告诉 gàosù de 父亲 fùqīn 寻求 xúnqiú 解决 jiějué 方法 fāngfǎ

    - Chú rể tương lai quyết định nói với bố để tìm cách giải quyết.

  • volume volume

    - 什么 shénme 时候 shíhou dìng 好日子 hǎorìzi zài gěi nín 准话 zhǔnhuà

    - khi nào định được ngày, tôi sẽ nói lại với ông.

  • volume volume

    - 准定 zhǔndìng jiù 放心好了 fàngxīnhǎole

    - tôi chắc chắn đi, anh yên tâm nhé.

  • - 他们 tāmen 决定 juédìng 结束 jiéshù 单身 dānshēn 开始 kāishǐ 准备 zhǔnbèi 结婚 jiéhūn de 事宜 shìyí

    - Họ quyết định kết thúc độc thân và bắt đầu chuẩn bị cho đám cưới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+8 nét)
    • Pinyin: Zhǔn
    • Âm hán việt: Chuyết , Chuẩn
    • Nét bút:丶一ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMOG (戈一人土)
    • Bảng mã:U+51C6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Dìng
    • Âm hán việt: Đính , Định
    • Nét bút:丶丶フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JMYO (十一卜人)
    • Bảng mã:U+5B9A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa