zhǔn
volume volume

Từ hán việt: 【chuẩn.chuyết】

Đọc nhanh: (chuẩn.chuyết). Ý nghĩa là: cho; cho phép; phê duyệt, theo; theo đúng, đúng; chính xác; chuẩn xác. Ví dụ : - 公司批准了我的请假。 Công ty đã phê duyệt đơn xin nghỉ của tôi.. - 老师不准我们外出。 Giáo viên không cho phép chúng tôi ra ngoài.. - 准你的计划我们先去买菜。 Theo kế hoạch của bạn, chúng ta đi mua rau trước.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cho; cho phép; phê duyệt

允许;许可

Ví dụ:
  • volume volume

    - 公司 gōngsī 批准 pīzhǔn le de 请假 qǐngjià

    - Công ty đã phê duyệt đơn xin nghỉ của tôi.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 不准 bùzhǔn 我们 wǒmen 外出 wàichū

    - Giáo viên không cho phép chúng tôi ra ngoài.

khi là Giới từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. theo; theo đúng

按照;依据

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhǔn de 计划 jìhuà 我们 wǒmen xiān 买菜 mǎicài

    - Theo kế hoạch của bạn, chúng ta đi mua rau trước.

  • volume volume

    - zhǔn 天气预报 tiānqìyùbào 今天 jīntiān 会下 huìxià 大雨 dàyǔ

    - Theo dự báo thời tiết, hôm nay sẽ mưa to.

khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. đúng; chính xác; chuẩn xác

正确无误

Ví dụ:
  • volume volume

    - 射击 shèjī de 技术 jìshù 非常 fēicháng zhǔn

    - Kỹ thuật bắn súng của anh ấy rất chuẩn xác.

  • volume volume

    - de 计算结果 jìsuànjiéguǒ 非常 fēicháng 准确 zhǔnquè

    - Kết quả tính toán của cô ấy rất chính xác.

✪ 2. chắc chắn

确定不变的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 计划 jìhuà zhǔn huì 成功 chénggōng

    - Kế hoạch này chắc chắn sẽ thành công.

  • volume volume

    - de 猜测 cāicè 准是 zhǔnshì duì de

    - Phán đoán của bạn chắc chắn là đúng.

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. chuẩn; chắc chắn

确定的主意、把握等(多用在“有”“没有”后面)

Ví dụ:
  • volume volume

    - duì 成功 chénggōng 没有 méiyǒu zhǔn 把握 bǎwò

    - Anh ấy không chắc chắn về sự thành công.

  • volume volume

    - duì 自己 zìjǐ de 选择 xuǎnzé 有准 yǒuzhǔn 信心 xìnxīn

    - Anh ấy chắc chắn về lựa chọn của mình.

✪ 2. tiêu chuẩn; mức độ; trình độ

标准

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 项目 xiàngmù 没有 méiyǒu 什么 shénme 标准 biāozhǔn

    - Dự án này không có tiêu chuẩn nào cả.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 测试 cèshì de 标准 biāozhǔn hěn gāo

    - Tiêu chuẩn của bài kiểm tra này rất cao.

khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhất định; chắc chắn; thế nào cũng

保准;一定

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen zhǔn néng 成功 chénggōng

    - Bọn họ nhất định sẽ thành công.

  • volume volume

    - 准会来 zhǔnhuìlái 参加 cānjiā 晚会 wǎnhuì

    - Anh ấy chắc chắn sẽ đến tham gia buổi tiệc.

  • volume volume

    - 准会 zhǔnhuì 喜欢 xǐhuan 这个 zhègè 礼物 lǐwù

    - Bạn nhất định sẽ thích món quà này.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. A + 不准(+B)+ Động từ/ Tính từ

A không cho phép B làm gì đấy/ như thế nào đấy

Ví dụ:
  • volume

    - 妈妈 māma 不准 bùzhǔn 早恋 zǎoliàn

    - Mẹ tôi không cho phép tôi yêu sớm.

  • volume

    - 不准 bùzhǔn 喜欢 xǐhuan

    - Anh không cho phép em thích anh.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 同意 vs 准

Giải thích:

Đối tượng của "同意" có thể là "ý kiến, quan điểm, góp ý, đề xuất, chủ trương, kế hoạch, dự định", v.v., hoặc nó có thể là một hành động để thực hiện những điều trên; tân ngữ của "" thường là một loại hành động nào đó.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 马路上 mǎlùshàng 不准 bùzhǔn 摆摊儿 bǎitāner 售货 shòuhuò 以免 yǐmiǎn 妨碍交通 fángàijiāotōng

    - Không có sạp hàng nào được phép bày bán hàng hóa dưới lòng đường để tránh gây cản trở giao thông.

  • volume volume

    - 严守 yánshǒu 时刻 shíkè 准时 zhǔnshí dào huì

    - nghiêm túc tuân thủ thời gian, đến họp đúng giờ.

  • volume volume

    - 不准 bùzhǔn 挑逗 tiǎodòu rén

    - Không được trêu chọc người khác.

  • volume volume

    - 为了 wèile 覆仇 fùchóu 准备 zhǔnbèi le hěn jiǔ

    - Để trả thù, anh ấy chuẩn bị rất lâu.

  • volume volume

    - 为了 wèile 提高 tígāo 教学质量 jiāoxuézhìliàng 教师 jiàoshī 开课 kāikè yào zuò 充分 chōngfèn de 准备 zhǔnbèi

    - để nâng cao chất lượng giảng dạy, giáo viên đứng lớp phải chuẩn bị giáo án đầy đủ.

  • volume volume

    - 东西 dōngxī dōu 准备 zhǔnbèi hǎo le nín 不用 bùyòng 操心 cāoxīn le

    - Đồ đạc đã chuẩn bị xong rồi, ông không cần phải lo lắng.

  • volume volume

    - 临到 líndào 开会 kāihuì cái 准备 zhǔnbèi hǎo

    - gần đến giờ họp, tôi mới chuẩn bị xong。

  • volume volume

    - 个人 gèrén 认为 rènwéi nín zài 耐心 nàixīn děng 几天 jǐtiān 然后 ránhòu zài dào 医院 yīyuàn 验尿 yànniào gèng 准确 zhǔnquè xiē

    - Cá nhân tôi nghĩ sẽ chính xác hơn nếu bạn kiên nhẫn chờ đợi trong vài ngày, sau đó đến bệnh viện để xét nghiệm nước tiểu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+8 nét)
    • Pinyin: Zhǔn
    • Âm hán việt: Chuyết , Chuẩn
    • Nét bút:丶一ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMOG (戈一人土)
    • Bảng mã:U+51C6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao