jìng
volume volume

Từ hán việt: 【kính】

Đọc nhanh: (kính). Ý nghĩa là: đường nhỏ; đường mòn, đường; lối; cách (ví với cách đạt được mục tiêu), đường kính. Ví dụ : - 我喜欢在小径上散步。 Tôi thích đi dạo trên đường mòn.. - 这条小径通向山顶。 Con đường mòn này dẫn lên đỉnh núi.. - 这条曲径非常美丽。 Con đường nhỏ quanh co này rất đẹp.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. đường nhỏ; đường mòn

狭窄的道路; 小路

Ví dụ:
  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan zài 小径 xiǎojìng shàng 散步 sànbù

    - Tôi thích đi dạo trên đường mòn.

  • volume volume

    - zhè tiáo 小径 xiǎojìng 通向 tōngxiàng 山顶 shāndǐng

    - Con đường mòn này dẫn lên đỉnh núi.

  • volume volume

    - zhè tiáo 曲径 qūjìng 非常 fēicháng 美丽 měilì

    - Con đường nhỏ quanh co này rất đẹp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. đường; lối; cách (ví với cách đạt được mục tiêu)

比喻达到目的的方法

Ví dụ:
  • volume volume

    - 成功 chénggōng 没有 méiyǒu 捷径 jiéjìng

    - Thành công không có đường tắt.

  • volume volume

    - 通向 tōngxiàng 知识 zhīshí de 门径 ménjìng shì 学习 xuéxí

    - Con đường dẫn đến tri thức là học tập.

✪ 3. đường kính

直径的简称

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè qiāng de 口径 kǒujìng shì 9 毫米 háomǐ

    - Cỡ nòng của khẩu súng này là 9 mm.

  • volume volume

    - 这个 zhègè yuán de 半径 bànjìng shì 5 厘米 límǐ

    - Bán kính của hình tròn này là 5 cm.

khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thẳng thắn; thẳng; trực tiếp

径直

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 航班 hángbān 径飞 jìngfēi 北京 běijīng

    - Chuyến bay này bay thẳng đến Bắc Kinh.

  • volume volume

    - 同学 tóngxué 径自 jìngzì 答复 dáfù 老师 lǎoshī de 问题 wèntí

    - Bạn học thẳng thắn trả lời câu hỏi của giáo viên.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 原子 yuánzǐ 直径约 zhíjìngyuē 一埃 yīāi

    - Đường kính nguyên tử khoảng một angstrom.

  • volume volume

    - zhù zài 城中心 chéngzhōngxīn 半径 bànjìng 25 英里 yīnglǐ de 范围 fànwéi nèi de 家庭 jiātíng

    - Gia đình sống trong vòng bán kính 25 dặm tính từ trung tâm thành phố.

  • volume volume

    - 鲜花 xiānhuā huàn 然香 ránxiāng 满径 mǎnjìng

    - Hoa tươi nhiều thơm tràn ngập.

  • volume volume

    - 频频 pínpín xiàng 上司 shàngsī 逢迎 féngyíng 拍马 pāimǎ 想要 xiǎngyào 获得 huòdé 升官 shēngguān de 终南捷径 zhōngnánjiéjìng

    - Anh ta thường xuyên tâng bốc sếp của mình, hy vọng có được một lối tắt để thăng chức.

  • volume volume

    - 同学 tóngxué 径自 jìngzì 答复 dáfù 老师 lǎoshī de 问题 wèntí

    - Bạn học thẳng thắn trả lời câu hỏi của giáo viên.

  • volume volume

    - méi děng 会议 huìyì 结束 jiéshù jiù 径自 jìngzì 离去 líqù

    - anh ấy chẳng đợi hội nghị kết thúc, đi thẳng ra ngoài.

  • volume volume

    - 径直 jìngzhí 写下去 xiěxiàqù ba děng xiě wán le zài 修改 xiūgǎi

    - anh tiếp tục viết đi, đợi viết xong rồi hãy sửa.

  • volume volume

    - 公路 gōnglù 干线 gànxiàn 遭水 zāoshuǐ 淹没 yānmò 我们 wǒmen 只得 zhǐde 乡间 xiāngjiān 小径 xiǎojìng 绕行 ràoxíng

    - Đường cao tốc bị ngập nước, chúng tôi buộc phải lựa chọn đi qua những con đường nhỏ trong nông thôn để điều hướng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+5 nét)
    • Pinyin: Jìng
    • Âm hán việt: Kính
    • Nét bút:ノノ丨フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HONOM (竹人弓人一)
    • Bảng mã:U+5F84
    • Tần suất sử dụng:Rất cao